Quy mô thị trường măng tây
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2019 - 2029 |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 33.70 tỷ |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 40.79 tỷ |
CAGR(2024 - 2029) | 3.89 % |
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất | Châu Âu |
Thị Trường Lớn Nhất | Châu á Thái Bình Dương |
Chúng Tôi Có Thể Giúp Gì?
Phân tích thị trường măng tây
Quy mô thị trường măng tây ước tính đạt 33,70 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 40,79 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,89% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
- Măng tây là một loại rau thuộc họ Măng tây. Có hơn 200 loài trong họ thực vật này. Một số loài được trồng làm cây cảnh, và những người trồng hoa sử dụng những loài khác để làm hoa trang trí và cắm hoa. Măng tây có lượng calo thấp và là nguồn dinh dưỡng tuyệt vời, bao gồm folate, vitamin A, C, K và chất xơ.
- Ngoài ra, măng tây còn mang lại nhiều lợi ích sức khỏe tiềm năng, bao gồm cải thiện tiêu hóa, giảm cân, hạ huyết áp và mang lại kết quả thai kỳ khỏe mạnh. Đây là một trong số rất ít loại rau lâu năm mọc lại từ năm này qua năm khác. Đây là loại cây trồng đầu vụ góp phần vào các hoạt động canh tác bán thời gian và quy mô nhỏ. Măng tây mọc ở vùng khí hậu ôn đới hoặc cận nhiệt đới trên đất không quá chua. Thái Lan, Mexico, Trung Quốc, Peru và Đức là những quốc gia trồng nhiều măng tây nhất thế giới.
- Hơn nữa, măng tây được các công ty lớn tích cực tìm kiếm như một thành phần chính trong súp do đặc tính dinh dưỡng và hương vị ngon miệng của nó. Là một loại rau, măng tây khá phổ biến trong việc chế biến các món ăn sẵn, măng tây được bào nhỏ và trộn với các sản phẩm thực phẩm khác, chẳng hạn như rau trộn. Nhu cầu măng tây ngày càng tăng trong các sản phẩm thực phẩm tươi sống như măng tây ngâm nước muối và măng tây ngâm có khả năng thúc đẩy tăng trưởng doanh thu của thị trường được nghiên cứu.
- Hơn nữa, các sáng kiến của chính phủ và tăng cường hợp tác giữa các nhà sản xuất quan trọng trên thị trường được dự đoán sẽ thúc đẩy tăng trưởng thị trường trong giai đoạn dự báo. Ví dụ vào năm 2020, Applewood Fresh Growers LLC đã hợp tác với American Asparagus của New Era để cung cấp măng tây tươi Michigan và táo của nó. Michigan hiện là vùng trồng măng tây khổng lồ ở Hoa Kỳ.
Xu hướng thị trường măng tây
Nhu cầu ngày càng tăng về măng tây do nó có nhiều lợi ích sức khỏe
Măng tây mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe, chủ yếu là vì nó chứa một số vi chất dinh dưỡng. Măng tây có chứa glutathione và Rutin, tương ứng có tác dụng chống ung thư và tăng cường mạch máu.
Măng tây chứa crom, giúp insulin vận chuyển glucose vào tế bào và có nhiều folacin nhất so với bất kỳ loại rau nào. Ăn nó có thể giúp ngăn ngừa các khuyết tật bẩm sinh đáng kể ở não của em bé (bệnh não) và cột sống (tật nứt đốt sống). Nó cũng giàu chất xơ, có liên quan đến việc giảm trọng lượng cơ thể và giảm cân. Hơn nữa, Măng tây có thể được sử dụng trong một số món ăn như món xào, salad, trứng tráng Măng tây frittatas và Măng tây. Nó có thể được nấu theo nhiều cách Măng tây, bao gồm luộc, nướng, hấp, rang và xào.
Hơn nữa, nhu cầu măng tây ngày càng tăng dự kiến sẽ thúc đẩy thị trường măng tây. Các thị trường măng tây khác nhau bị chi phối bởi Bắc Mỹ và Châu Âu, với các khu vực này đã tăng đáng kể lượng nhập khẩu măng tây làm mì ống để sản xuất măng tây trong những năm gần đây. Mặc dù thị trường măng tây hữu cơ hữu cơ đang tăng trưởng nhưng măng tây vẫn đang ở giai đoạn non trẻ ở Peru, nước sản xuất măng tây lớn thứ hai trên thế giới; Theo Hiệp hội các nhà nhập khẩu măng tây Peru, nước này đang dần nâng cao canh tác hữu cơ hướng tới xuất khẩu.
Hơn nữa, một số doanh nghiệp và chính phủ đang thực hiện các sáng kiến để thúc đẩy sản xuất Măng tây vì nhu cầu về Măng tây rất lớn nhờ lợi ích sức khỏe to lớn của nó. Chẳng hạn, theo FAO, tổng sản lượng Măng tây trên toàn cầu vào năm 2019 là 8.415.420,9 tấn, con số này đã tăng lên và đạt 8.501.442,93 tấn vào năm 2021.
Châu Á Thái Bình Dương được kỳ vọng sẽ thống trị thị trường
Măng tây (Shatavari), là một trong những loại rau được yêu cầu nhiều nhất trong khu vực. Nó có thể được trồng ở hầu hết các khu vực Châu Á Thái Bình Dương, Shatavari được sử dụng làm rau và thuốc trong khu vực. Là một loại thuốc, nó được sử dụng để điều trị trầm cảm, Tiêu chảy, Lượng đường trong máu thấp, ho và nhiều bệnh khác ở Ayurveda. Châu Á Thái Bình Dương thống trị thị trường Măng tây trong thời gian nghiên cứu nhờ vào lượng lớn đất nông nghiệp sẵn có. Khu vực này có một số quốc gia sản xuất măng tây lớn nhất thế giới.
Thị trường măng tây trên toàn cầu bị chi phối bởi Trung Quốc, là quốc gia sản xuất măng tây lớn nhất thế giới. Trung Quốc có khối lượng sản xuất măng tây trung bình hàng năm là hơn 7,0 triệu tấn, tương đương khoảng 87% khối lượng sản xuất toàn cầu vào năm 2019. Trung Quốc sản xuất khoảng 7,3 triệu tấn măng tây trong năm 2020. Theo bản đồ thương mại ITC, Giá trị xuất khẩu măng tây của Trung Quốc là 593 nghìn USD vào năm 2020, tăng khoảng 4,9% và đạt 622 nghìn USD vào năm 2021.
Hơn nữa, nhu cầu măng tây đông lạnh và măng tây đóng hộp ngày càng tăng của người tiêu dùng cũng là một yếu tố được dự đoán sẽ hỗ trợ sự tăng trưởng của thị trường mục tiêu tại các nước trong khu vực Châu Á Thái Bình Dương trong thời gian ngắn. Ngoài ra, việc sử dụng măng tây trong món nhuyễn và súp ở các nước trong khu vực này là một yếu tố khác hỗ trợ sự phát triển của thị trường mục tiêu.
Tin tức thị trường măng tây
- Tháng 7 năm 2021 Teboza, một công ty Hà Lan, đưa ra khái niệm măng tây mang tên Tasty Spears. Với việc ra mắt Tasty Spears, công ty muốn cho phép người tiêu dùng thưởng thức măng tây tươi, tốt cho sức khỏe quanh năm.
- Tháng 11 năm 2020 Nhà tạo giống rau Hà Lan Enza Zaden giới thiệu giống măng tây đầu tiên tại thị trường châu Âu.
Báo cáo thị trường măng tây - Mục lục
1. GIỚI THIỆU
1.1 Giả định nghiên cứu và định nghĩa thị trường
1.2 Phạm vi nghiên cứu
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. TÓM TẮT TÓM TẮT
4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG
4.1 Tổng quan thị trường
4.2 Trình điều khiển thị trường
4.3 Hạn chế thị trường
4.4 Phân tích chuỗi giá trị
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
5.1 Địa lý
5.1.1 Bắc Mỹ
5.1.1.1 Hoa Kỳ
5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
5.1.1.1.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.1.2 Canada
5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
5.1.1.2.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.1.3 México
5.1.1.3.1 Phân tích sản xuất
5.1.1.3.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.1.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.1.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.1.3.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.2 Châu Âu
5.1.2.1 nước Đức
5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
5.1.2.1.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.2.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.2.2 Pháp
5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
5.1.2.2.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.2.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.2.3 Vương quốc Anh
5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
5.1.2.3.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.2.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.2.4 Tây ban nha
5.1.2.4.1 Phân tích sản xuất
5.1.2.4.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.2.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.4.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.2.5 nước Hà Lan
5.1.2.5.1 Phân tích sản xuất
5.1.2.5.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.2.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.5.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.2.6 Nước Ý
5.1.2.6.1 Phân tích sản xuất
5.1.2.6.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.2.6.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.6.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.2.6.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
5.1.3.1 Trung Quốc
5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
5.1.3.1.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.3.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.3.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.3.2 Nhật Bản
5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
5.1.3.2.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.3.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.3.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.3.3 Châu Úc
5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
5.1.3.3.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.3.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.3.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.4 Nam Mỹ
5.1.4.1 Argentina
5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
5.1.4.1.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.4.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.4.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.4.2 Peru
5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
5.1.4.2.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.4.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.4.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.5 Trung Đông & Châu Phi
5.1.5.1 các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
5.1.5.1.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.5.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.5.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.5.2 Ả Rập Saudi
5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
5.1.5.2.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.5.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.5.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá
5.1.5.3 Nam Phi
5.1.5.3.1 Phân tích sản xuất
5.1.5.3.2 Phân tích tiêu thụ & Quy mô thị trường
5.1.5.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.5.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng & Giá trị)
5.1.5.3.5 Phân tích xu hướng giá
6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG & XU HƯỚNG TƯƠNG LAI
Phân khúc ngành măng tây
Măng tây là một loại cây có hoa lâu năm, chồi non được dùng làm rau mùa xuân. Báo cáo thị trường Măng tây được phân đoạn theo Địa lý (Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Á - Thái Bình Dương, Nam Mỹ và Trung Đông và Châu Phi). Thông tin bao gồm Phân tích Sản xuất (Khối lượng), Phân tích Tiêu thụ (Giá trị và Khối lượng), Phân tích Xuất khẩu (Giá trị và Khối lượng), Phân tích Nhập khẩu (Giá trị và Khối lượng), Phân tích Xu hướng Giá và Phân tích Chuỗi Giá trị. Báo cáo đưa ra quy mô thị trường và dự báo về khối lượng (tấn Metric) và giá trị (triệu USD) cho tất cả các phân khúc trên.
Địa lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường măng tây
Chợ măng tây lớn cỡ nào?
Quy mô thị trường măng tây dự kiến sẽ đạt 33,70 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,89% để đạt 40,79 tỷ USD vào năm 2029.
Quy mô thị trường măng tây hiện tại là bao nhiêu?
Vào năm 2024, quy mô thị trường măng tây dự kiến sẽ đạt 33,70 tỷ USD.
Khu vực nào phát triển nhanh nhất ở Chợ măng tây?
Châu Âu được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường măng tây?
Năm 2024, Châu Á - Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trên Thị trường Măng tây.
Chợ măng tây này hoạt động trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?
Năm 2023, quy mô thị trường măng tây ước tính đạt 32,44 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Măng tây trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Măng tây trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.
Báo cáo ngành măng tây
Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Măng tây năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích măng tây bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.