PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Dinh dưỡng cho thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường Dinh dưỡng cho thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương được phân chia theo Sản phẩm phụ (Hoạt chất sinh học sữa, Axit béo Omega-3, Probiotic, Protein và Peptide, Vitamin và Khoáng chất), theo Thú cưng (Mèo, Chó), theo Kênh phân phối (Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến , Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị) và theo Quốc gia (Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Malaysia, Philippines, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường thức ăn cho vật nuôi theo sản phẩm, kênh phân phối và vật nuôi.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường dinh dưỡng thú cưng châu Á-Thái Bình Dương

Tóm tắt thị trường dinh dưỡng thú cưng châu Á-Thái Bình Dương
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 1.04 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 1.55 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Thấp
svg icon Chia sẻ lớn nhất của thú cưng Chó
svg icon CAGR(2024 - 2029) 8.31 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia Trung Quốc

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường dinh dưỡng thú cưng châu Á-Thái Bình Dương

Quy mô Thị trường Dinh dưỡng cho Thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương ước tính đạt 1,04 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 1,55 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 8,31% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Sự gia tăng nhu cầu về các giải pháp chăm sóc sức khỏe phòng ngừa cho vật nuôi và số lượng vật nuôi ngày càng tăng trong nước đang thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường

  • Dinh dưỡng đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dinh dưỡng thiết yếu cho vật nuôi vì chúng cải thiện sức khỏe và thể trạng của vật nuôi. Năm 2022, dinh dưỡng cho thú cưng chiếm 2,9% thị trường thức ăn cho thú cưng ở Châu Á - Thái Bình Dương. Dược phẩm dinh dưỡng đã tăng 33,2% từ năm 2017 đến năm 2022, chủ yếu là do nhận thức ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng về lợi ích tiềm tàng của dược phẩm dinh dưỡng và tầm quan trọng của việc chăm sóc sức khỏe phòng ngừa cho thú cưng của họ.
  • Trong số các vật nuôi, chó chiếm thị phần lớn trong thị trường dinh dưỡng dành cho vật nuôi ở Châu Á-Thái Bình Dương, với giá trị là 494,5 triệu USD vào năm 2022. Thị phần của phân khúc chó cao hơn là do số lượng chó trong khu vực cao hơn, chiếm 34,4% tổng số chó số lượng thú cưng vào năm 2022. Phân khúc này đã tăng 33,0% từ năm 2017 đến năm 2022, do ngày càng nhiều người nuôi thú cưng đang tìm cách cải thiện sức khỏe và thể trạng cho chó của họ bằng cách sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng.
  • Phân khúc mèo được dự đoán sẽ tăng trưởng nhanh nhất trong khu vực, với tốc độ CAGR là 11% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này chủ yếu được thúc đẩy bởi số lượng mèo ngày càng tăng, tăng 28,5% từ năm 2017 đến năm 2022 và sự phổ biến ngày càng tăng của mèo làm thú cưng do chi phí bảo trì thấp và hiệu quả chi phí.
  • Các động vật khác bao gồm chim, động vật có vú nhỏ, loài gặm nhấm và những loài khác. Những động vật này cũng có những yêu cầu đáng kể về dinh dưỡng để ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn. Kết quả là thị trường dinh dưỡng động vật khác được định giá 94,8 triệu USD vào năm 2022.
  • Nhận thức ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng và số lượng thú cưng ngày càng tăng trong khu vực dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường dinh dưỡng cho thú cưng trong giai đoạn dự báo.
Thị trường dinh dưỡng thú cưng châu Á-Thái Bình Dương

Sự tập trung ngày càng tăng vào sức khỏe, sức khỏe và đô thị hóa của thú cưng đang thúc đẩy thị trường dinh dưỡng cho thú cưng trong khu vực

  • Châu Á-Thái Bình Dương có một trong những thị trường dinh dưỡng cho thú cưng lớn nhất trên toàn cầu. Thị trường đã chứng kiến ​​​​sự tăng trưởng đáng kể và dự kiến ​​​​sẽ tiếp tục xu hướng này trong giai đoạn dự báo do việc sử dụng các sản phẩm thức ăn cho vật nuôi thương mại ngày càng tăng, nhân bản hóa vật nuôi và cao cấp hóa.
  • Trung Quốc thống trị thị trường và chiếm giá trị thị trường là 259,2 triệu USD vào năm 2022. Sự thống trị của Trung Quốc chủ yếu là do số lượng thú cưng trong nước cao hơn, với 275,7 triệu thú cưng vào năm 2022, chiếm 53,9% khu vực. Đất nước này có ngành công nghiệp thức ăn cho vật nuôi phát triển tốt và mạng lưới phân phối đang phát triển. Quá trình đô thị hóa ngày càng tăng và số lượng thế hệ trẻ cũng như thế hệ Z nhận nuôi thú cưng ngày càng tăng đã làm tăng việc sử dụng thức ăn thương mại cho thú cưng.
  • Nhật Bản và Úc là những quốc gia khác có giá trị thị trường cao hơn về dược phẩm dinh dưỡng trong khu vực, lần lượt đạt 165,9 triệu USD và 108,8 triệu USD vào năm 2022. Điều này chủ yếu là do số lượng vật nuôi cao hơn và sự thâm nhập cao hơn của thức ăn vật nuôi thương mại, bao gồm cả dinh dưỡng ở những nước này. Chẳng hạn, số lượng thú cưng ở Nhật Bản lên tới 22,6 triệu và 28,7 triệu ở Úc vào năm 2022.
  • Tuy nhiên, thị trường dinh dưỡng cho thú cưng của Việt Nam và Malaysia dự kiến ​​sẽ tăng trưởng nhanh hơn trong khu vực, đạt tốc độ CAGR lần lượt là 12,7% và 12,4% trong giai đoạn dự báo. Điều này là do số lượng vật nuôi ngày càng tăng và nhận thức ngày càng tăng về lợi ích liên quan đến việc sử dụng dinh dưỡng dành cho vật nuôi trong việc duy trì sức khỏe và thể trạng của vật nuôi.
  • Sự cao cấp hóa ngày càng tăng, nhân tính hóa vật nuôi và số lượng vật nuôi ngày càng tăng được dự đoán là những yếu tố hữu ích cho sự phát triển của thị trường dinh dưỡng vật nuôi trong khu vực trong giai đoạn dự báo.

Xu hướng thị trường dinh dưỡng thú cưng châu Á-Thái Bình Dương

  • Tuổi thọ cao hơn và sự phát triển của hệ sinh thái thú cưng đang giúp tăng số lượng chó làm thú cưng trong khu vực
  • Cá là một trong những vật nuôi được nuôi nhiều nhất trong khu vực

Tổng quan về ngành dinh dưỡng thú cưng châu Á-Thái Bình Dương

Thị trường dinh dưỡng thú cưng châu Á-Thái Bình Dương bị phân mảnh, với năm công ty hàng đầu chiếm 23,30%. Các công ty lớn trong thị trường này là Alltech, EBOS Group Limited, Mars Incorporated, Nestle (Purina) và Vetoquinol (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Các nhà lãnh đạo thị trường dinh dưỡng thú cưng châu Á-Thái Bình Dương

  1. Alltech

  2. EBOS Group Limited

  3. Mars Incorporated

  4. Nestle (Purina)

  5. Vetoquinol

Tập trung thị trường dinh dưỡng thú cưng châu Á-Thái Bình Dương

Other important companies include ADM, Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.), Nutramax Laboratories Inc., Vafo Praha, s.r.o., Virbac.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường dinh dưỡng thú cưng châu Á-Thái Bình Dương

  • Tháng 4 năm 2023 Mars Incorporated mở trung tâm nghiên cứu và phát triển thức ăn cho thú cưng đầu tiên ở Châu Á-Thái Bình Dương. Cơ sở mới này, được gọi là trung tâm thú cưng APAC, sẽ hỗ trợ phát triển sản phẩm của công ty.
  • Tháng 3 năm 2023 Virbac ra mắt dòng sản phẩm sinh lý học siêu cao cấp tại Ấn Độ. Nó có sẵn tại các phòng khám thú y hàng đầu và các cửa hàng thú cưng quan trọng trên khắp tám thành phố ở Ấn Độ.
  • Tháng 2 năm 2023 ADM mở cơ sở sản xuất men vi sinh và postbiotic mới ở Tây Ban Nha. Cơ sở này sẽ cung cấp các chất bổ sung này cho Bắc Mỹ, EMEA và Châu Á-Thái Bình Dương.

Báo cáo Thị trường Dinh dưỡng Thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng thú cưng

      1. 2.1.1. Những con mèo

      2. 2.1.2. Chó

      3. 2.1.3. Thú cưng khác

    2. 2.2. Chi tiêu cho thú cưng

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

    4. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

      1. 3.1. Sản phẩm phụ

        1. 3.1.1. Hoạt chất sinh học sữa

        2. 3.1.2. Axit béo omega-3

        3. 3.1.3. Probiotic

        4. 3.1.4. Protein và Peptide

        5. 3.1.5. Vitamin và các khoáng chất

        6. 3.1.6. Thực phẩm dinh dưỡng khác

      2. 3.2. Vật nuôi

        1. 3.2.1. Những con mèo

        2. 3.2.2. Chó

        3. 3.2.3. Thú cưng khác

      3. 3.3. Kênh phân phối

        1. 3.3.1. Cửa hang tiện lợi

        2. 3.3.2. Kênh trực tuyến

        3. 3.3.3. Cửa hàng đặc sản

        4. 3.3.4. Siêu thị/Đại siêu thị

        5. 3.3.5. Các kênh khác

      4. 3,4. Quốc gia

        1. 3.4.1. Châu Úc

        2. 3.4.2. Trung Quốc

        3. 3.4.3. Ấn Độ

        4. 3.4.4. Indonesia

        5. 3.4.5. Nhật Bản

        6. 3.4.6. Malaysia

        7. 3.4.7. Philippin

        8. 3.4.8. Đài Loan

        9. 3.4.9. nước Thái Lan

        10. 3.4.10. Việt Nam

        11. 3.4.11. Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

    5. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

      1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

      2. 4.2. Phân tích thị phần

      3. 4.3. Cảnh quan công ty

      4. 4.4. Hồ sơ công ty

        1. 4.4.1. ADM

        2. 4.4.2. Alltech

        3. 4.4.3. Clearlake Capital Group, L.P. (Wellness Pet Company Inc.)

        4. 4.4.4. EBOS Group Limited

        5. 4.4.5. Mars Incorporated

        6. 4.4.6. Nestle (Purina)

        7. 4.4.7. Nutramax Laboratories Inc.

        8. 4.4.8. Vafo Praha, s.r.o.

        9. 4.4.9. Vetoquinol

        10. 4.4.10. Virbac

    6. 5. CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PET FOOD

    7. 6. RUỘT THỪA

      1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

        1. 6.1.1. Tổng quan

        2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

        3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

        4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

      2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

      3. 6.3. Danh sách bảng & hình

      4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

      5. 6,5. Gói dữ liệu

      6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

    Danh sách Bảng & Hình ảnh

    1. Hình 1:  
    2. SỐ LƯỢNG MÈO PET, SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
    1. Hình 2:  
    2. SỐ LƯỢNG CHÓ PET, SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
    1. Hình 3:  
    2. SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI KHÁC, SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
    1. Hình 4:  
    2. CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN MÈO, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
    1. Hình 5:  
    2. CHI TIÊU THÚ CƯNG TRÊN CON CHÓ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
    1. Hình 6:  
    2. CHI TIÊU CỦA PET TRÊN PET KHÁC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
    1. Hình 7:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 8:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 9:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, TẤN MET, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 10:  
    2. GIÁ GIÁ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 11:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 12:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 13:  
    2. KHỐI LƯỢNG CHẤT SINH HỌC SỮA, TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 14:  
    2. GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 15:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ SỮA HOẠT TÍNH SINH HỌC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 16:  
    2. KHỐI LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 17:  
    2. GIÁ TRỊ AXIT BÉO OMEGA-3, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 18:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA AXIT BÉO OMEGA-3 THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 19:  
    2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 20:  
    2. GIÁ TRỊ CH vi sinh, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 21:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 22:  
    2. KHỐI LƯỢNG PROTEIN VÀ PEPTIDES, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 23:  
    2. GIÁ TRỊ PROTEIN VÀ PEPTIDES, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 24:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROTEIN VÀ PEPTIDES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 25:  
    2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 26:  
    2. GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 27:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 28:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 29:  
    2. GIÁ TRỊ CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 30:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC DƯỢC PHẨM KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 31:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET THEO LOẠI PET, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 32:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET THEO LOẠI PET, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 33:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET THEO LOẠI PET, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 34:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO LOẠI PET, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 35:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET CAT, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 36:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET CAT, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 37:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET CAT THEO DANH MỤC DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET CAT, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 38:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG CHO PET DOG, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 39:  
    2. GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG/BỔ SUNG CHO PET DOG, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 40:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG CHO PET DOG THEO DANH MỤC DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG CHO PET, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 41:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 42:  
    2. GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG THÚ CƯNG KHÁC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 43:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC DỊCH VỤ DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET KHÁC THEO DANH MỤC DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 44:  
    2. KHỐI LƯỢNG DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 45:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 46:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 47:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 48:  
    2. KHỐI LƯỢNG DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 49:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 50:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 51:  
    2. KHỐI LƯỢNG DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 52:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 53:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA KÊNH TRỰC TUYẾN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 54:  
    2. KHỐI LƯỢNG DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 55:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 56:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC CỬA HÀNG CHUYÊN SẢN THEO DANH MỤC SẢN PHẨM PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 57:  
    2. SỐ LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 58:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 59:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ/SIÊU THỊ THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 60:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 61:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 62:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET ĐƯỢC BÁN QUA CÁC KÊNH KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 63:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET THEO QUỐC GIA, TẤN TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 64:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 65:  
    2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 66:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
    1. Hình 67:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, TẤN MET, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 68:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET, USD, ÚC, 2017 - 2029
    1. Hình 69:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, ÚC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 70:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, TẤN METRIC, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
    1. Hình 71:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
    1. Hình 72:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, TRUNG QUỐC, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 73:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, TẤN METRIC, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
    1. Hình 74:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET, USD, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
    1. Hình 75:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, ẤN ĐỘ, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 76:  
    2. Khối lượng DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
    1. Hình 77:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
    1. Hình 78:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, INDONESIA, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 79:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
    1. Hình 80:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
    1. Hình 81:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, NHẬT BẢN, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 82:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, TẤN METRIC, MALAYSIA, 2017 - 2029
    1. Hình 83:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET, USD, MALAYSIA, 2017 - 2029
    1. Hình 84:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, MALAYSIA, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 85:  
    2. KHỐI LƯỢNG DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET, TẤN MET, PHILIPPINES, 2017 - 2029
    1. Hình 86:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET, USD, PHILIPPINES, 2017 - 2029
    1. Hình 87:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, PHILIPPINES, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 88:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, TẤN METRIC, ĐÀI LOAN, 2017 - 2029
    1. Hình 89:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET, USD, ĐÀI LOAN, 2017 - 2029
    1. Hình 90:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, ĐÀI LOAN, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 91:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, TẤN METRIC, THÁI LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 92:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET, USD, THÁI LAN, 2017 - 2029
    1. Hình 93:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, THÁI LAN, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 94:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, TẤN METRIC, VIỆT NAM, 2017 - 2029
    1. Hình 95:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỠNG CHẤT/BỔ SUNG PET, USD, VIỆT NAM, 2017 - 2029
    1. Hình 96:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, VIỆT NAM, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 97:  
    2. KHỐI LƯỢNG DINH DƯỠNG/BỔ SUNG PET, TẤN MET, Phần còn lại CỦA CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 98:  
    2. GIÁ TRỊ DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET, USD, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
    1. Hình 99:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA DƯỢC PHẨM/BỔ SUNG PET THEO SẢN PHẨM PHỤ, %, Phần còn lại CỦA CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VÀ 2029
    1. Hình 100:  
    2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2023
    1. Hình 101:  
    2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, QUẬN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2023
    1. Hình 102:  
    2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022

    Phân đoạn ngành công nghiệp dinh dưỡng thú cưng ở Châu Á-Thái Bình Dương

    Hoạt chất sinh học sữa, Axit béo Omega-3, Probiotic, Protein và Peptide, Vitamin và Khoáng chất được phân loại thành các phân đoạn theo Sản phẩm phụ. Mèo, Chó được bao gồm trong các phân đoạn của Thú cưng. Cửa hàng tiện lợi, Kênh trực tuyến, Cửa hàng đặc sản, Siêu thị/Đại siêu thị được chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Malaysia, Philippines, Đài Loan, Thái Lan, Việt Nam được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.

    • Dinh dưỡng đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp dinh dưỡng thiết yếu cho vật nuôi vì chúng cải thiện sức khỏe và thể trạng của vật nuôi. Năm 2022, dinh dưỡng cho thú cưng chiếm 2,9% thị trường thức ăn cho thú cưng ở Châu Á - Thái Bình Dương. Dược phẩm dinh dưỡng đã tăng 33,2% từ năm 2017 đến năm 2022, chủ yếu là do nhận thức ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng về lợi ích tiềm tàng của dược phẩm dinh dưỡng và tầm quan trọng của việc chăm sóc sức khỏe phòng ngừa cho thú cưng của họ.
    • Trong số các vật nuôi, chó chiếm thị phần lớn trong thị trường dinh dưỡng dành cho vật nuôi ở Châu Á-Thái Bình Dương, với giá trị là 494,5 triệu USD vào năm 2022. Thị phần của phân khúc chó cao hơn là do số lượng chó trong khu vực cao hơn, chiếm 34,4% tổng số chó số lượng thú cưng vào năm 2022. Phân khúc này đã tăng 33,0% từ năm 2017 đến năm 2022, do ngày càng nhiều người nuôi thú cưng đang tìm cách cải thiện sức khỏe và thể trạng cho chó của họ bằng cách sử dụng các sản phẩm dinh dưỡng.
    • Phân khúc mèo được dự đoán sẽ tăng trưởng nhanh nhất trong khu vực, với tốc độ CAGR là 11% trong giai đoạn dự báo. Sự tăng trưởng này chủ yếu được thúc đẩy bởi số lượng mèo ngày càng tăng, tăng 28,5% từ năm 2017 đến năm 2022 và sự phổ biến ngày càng tăng của mèo làm thú cưng do chi phí bảo trì thấp và hiệu quả chi phí.
    • Các động vật khác bao gồm chim, động vật có vú nhỏ, loài gặm nhấm và những loài khác. Những động vật này cũng có những yêu cầu đáng kể về dinh dưỡng để ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe tiềm ẩn. Kết quả là thị trường dinh dưỡng động vật khác được định giá 94,8 triệu USD vào năm 2022.
    • Nhận thức ngày càng tăng của những người nuôi thú cưng và số lượng thú cưng ngày càng tăng trong khu vực dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường dinh dưỡng cho thú cưng trong giai đoạn dự báo.
    Sản phẩm phụ
    Hoạt chất sinh học sữa
    Axit béo omega-3
    Probiotic
    Protein và Peptide
    Vitamin và các khoáng chất
    Thực phẩm dinh dưỡng khác
    Vật nuôi
    Những con mèo
    Chó
    Thú cưng khác
    Kênh phân phối
    Cửa hang tiện lợi
    Kênh trực tuyến
    Cửa hàng đặc sản
    Siêu thị/Đại siêu thị
    Các kênh khác
    Quốc gia
    Châu Úc
    Trung Quốc
    Ấn Độ
    Indonesia
    Nhật Bản
    Malaysia
    Philippin
    Đài Loan
    nước Thái Lan
    Việt Nam
    Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương

    Định nghĩa thị trường

    • CHỨC NĂNG - Thức ăn cho thú cưng thường nhằm mục đích cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân bằng cho thú cưng nhưng chủ yếu được sử dụng làm sản phẩm chức năng. Phạm vi bao gồm thực phẩm và chất bổ sung được vật nuôi tiêu thụ, bao gồm cả chế độ ăn của thú y. Các chất bổ sung/dinh dưỡng được cung cấp trực tiếp cho vật nuôi được xem xét trong phạm vi.
    • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại thức ăn cho vật nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
    • Người tiêu dùng cuối cùng - Chủ sở hữu vật nuôi được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu.
    • KÊNH PHÂN PHỐI - Siêu thị/đại siêu thị, cửa hàng đặc sản, cửa hàng tiện lợi, kênh trực tuyến và các kênh khác được xem xét trong phạm vi. Các cửa hàng độc quyền cung cấp các sản phẩm cơ bản và tùy chỉnh liên quan đến thú cưng được coi là nằm trong phạm vi cửa hàng chuyên biệt.

    Phương Pháp Nghiên Cứu

    Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

    • Bước 1 XÁC ĐỊNH CÁC BIẾN CHÍNH: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
    • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo.
    • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến ​​của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
    • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
    download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
    Tải xuống PDF
    close-icon
    80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

    Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

    Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

    TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
    card-img
    01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
    Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
    card-img
    02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
    Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
    card-img
    03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
    Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về pet food ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho pet food ngành công nghiệp.
    card-img
    04. SỰ MINH BẠCH
    Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
    card-img
    05. TIỆN LỢI
    Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

    Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường dinh dưỡng thú cưng ở Châu Á-Thái Bình Dương

    Quy mô Thị trường Dinh dưỡng cho Thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ đạt 1,04 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 8,31% để đạt 1,55 tỷ USD vào năm 2029.

    Vào năm 2024, quy mô Thị trường Dinh dưỡng cho Thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ đạt 1,04 tỷ USD.

    Alltech, EBOS Group Limited, Mars Incorporated, Nestle (Purina), Vetoquinol là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Dinh dưỡng Thú cưng Châu Á - Thái Bình Dương.

    Trong Thị trường Dinh dưỡng cho Thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương, phân khúc Chó chiếm thị phần lớn nhất trong số thú cưng.

    Vào năm 2024, Trung Quốc chiếm thị phần lớn nhất tính theo quốc gia trong Thị trường Dinh dưỡng cho Thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương.

    Vào năm 2023, quy mô Thị trường Dinh dưỡng cho Thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương ước tính đạt 939,67 triệu USD. Báo cáo đề cập đến quy mô lịch sử thị trường Dinh dưỡng vật nuôi Châu Á-Thái Bình Dương trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô thị trường Dinh dưỡng vật nuôi Châu Á-Thái Bình Dương trong các năm 2024, 2025, 2026 , 2027, 2028 và 2029.

    Báo cáo ngành Thực phẩm dinh dưỡng cho vật nuôi Châu Á-Thái Bình Dương

    Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Dinh dưỡng thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích Dinh dưỡng thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

    PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Dinh dưỡng cho thú cưng Châu Á-Thái Bình Dương - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029