PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Sữa Châu Á-Thái Bình Dương - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường sữa châu Á-Thái Bình Dương được phân chia theo Danh mục (Bơ, ​​Phô mai, Kem, Món tráng miệng từ sữa, Sữa, Đồ uống từ sữa chua, Sữa chua), theo Kênh phân phối (Off-Trade, On-Trade) và theo Quốc gia (Úc, Trung Quốc, Ấn Độ , Indonesia, Nhật Bản, Malaysia, New Zealand, Pakistan, Hàn Quốc). Giá trị thị trường tính bằng USD và Khối lượng đều được trình bày. Các điểm dữ liệu chính được quan sát bao gồm mức tiêu thụ bình quân đầu người; Dân số; và sản xuất sữa.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường sữa châu Á - Thái Bình Dương

Tóm tắt thị trường sữa châu Á-Thái Bình Dương
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 181.38 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 228.86 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Thấp
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối Off-Trade
svg icon CAGR(2024 - 2029) 4.76 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia Trung Quốc

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường sữa châu Á-Thái Bình Dương

Quy mô Thị trường Sữa Châu Á - Thái Bình Dương ước tính đạt 181,38 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 228,86 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,76% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Việc áp dụng rộng rãi các kênh phân phối, dẫn đầu là doanh số bán hàng vượt trội thông qua các siêu thị và đại siêu thị đang thúc đẩy tăng trưởng

  • Trong số các kênh phân phối tổng thể, thị trường sữa châu Á - Thái Bình Dương bị chi phối bởi phân khúc phi thương mại. Các siêu thị và đại siêu thị chiếm phần lớn thị phần trong phân khúc off-trade. Năm 2022, siêu thị và đại siêu thị chiếm 57,9% giá trị thị phần. Lý do chính đằng sau phân khúc chiếm thị phần cao nhất là sự thâm nhập mạnh mẽ của các chuỗi phổ biến như Maruetsu, Aldi, Big Bazaar, Woolworths Group và Aeon Retail, nơi cung cấp nhiều lựa chọn các sản phẩm sữa được nhập khẩu và sản xuất trong nước.
  • Nhu cầu ngày càng tăng về các công thức nấu ăn làm từ sữa từ các kênh dịch vụ thực phẩm, càng thúc đẩy tăng trưởng thị trường. Doanh số bán sữa trong kênh thương mại được dự đoán sẽ tăng 17.104,2 triệu USD vào năm 2025, tăng từ 14.932,6 triệu USD vào năm 2021. Sự tăng trưởng trong phân khúc này là do tiêu dùng thực phẩm được chế biến ở xa, cho dù khi đi ăn ở nhà hàng hay đặt hàng mang đi. Tính đến năm 2021, người tiêu dùng Ấn Độ đi ăn ngoài gần bảy lần một tháng và hơn 80% số người được hỏi cho biết họ thích các lựa chọn ăn uống bình dân với giá cả phải chăng và nhà hàng phục vụ nhanh để đi ăn ngoài, trong khi các quán cà phê, món tráng miệng và tiệm kem thì không. thường xuyên lui tới nhất.
  • Khi nói đến mua sắm trực tuyến, khu vực Châu Á - Thái Bình Dương là một trong những thị trường lớn nhất trên thế giới. Do đó, các cửa hàng bán lẻ trực tuyến như một kênh bán hàng đang trở nên phổ biến trên toàn khu vực. Năm 2022, giá trị bán các sản phẩm sữa thông qua thương mại điện tử ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương đạt tổng cộng 6028,7 triệu USD, trong khi đó là 5618,3 triệu USD vào năm 2021.
  • Trong số tất cả các sản phẩm sữa, sữa chiếm phần lớn thị phần trong tổng thể các kênh bán lẻ. Năm 2022, sữa chiếm 55% tổng chủng loại và sữa chua đứng ở vị trí thứ hai với 29,2% thị phần giá trị.
Thị trường sữa Châu Á - Thái Bình Dương

Sản lượng sữa nguyên liệu cao và sự ưa thích ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với các sản phẩm sữa chất lượng là động lực thị trường chính trong khu vực

  • Ấn Độ và Trung Quốc được xác định là thị trường lớn của ngành sữa trong khu vực, tiếp theo là New Zealand và Nhật Bản. Ấn Độ và Trung Quốc chiếm tổng cộng 65,25% tổng doanh số bán sản phẩm sữa trên toàn khu vực vào năm 2022. Các yếu tố thúc đẩy chính là sản lượng sữa nguyên liệu cao, sở thích ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với các sản phẩm sữa chất lượng và quy định ngành đầy đủ để tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất và kinh doanh các sản phẩm từ sữa. Chính phủ Ấn Độ đã cho phép 100% vốn FDI (Đầu tư trực tiếp nước ngoài) thông qua con đường tự động để chế biến thực phẩm. Ngành công nghiệp sữa chiếm tỷ lệ đóng góp FDI đáng kể, khoảng 40% tổng vốn FDI vào lĩnh vực thực phẩm của Ấn Độ. Ngoài ra, Ấn Độ là một trong những quốc gia sản xuất sữa lớn nhất, đóng góp 24% sản lượng sữa toàn cầu vào năm 2021.
  • Sữa và sữa chua là những mặt hàng hàng đầu trên thị trường sữa Nhật Bản và chiếm tổng cộng 83,18% tổng doanh số bán sữa vào năm 2022. Sự tăng trưởng của thị trường ở nước này là do sự phát triển của các trang trại bò sữa. Tại Nhật Bản, các trang trại bò sữa với 200 con bò trở lên đã tăng 10% vào năm 2022. Ngoài ra, số lượng sân trung bình của các trang trại bò sữa Nhật Bản đạt 103 con, tăng trưởng 5% so với cùng kỳ từ năm 2021 đến năm 2022. Trung Quốc được xác định là quốc gia chăn nuôi bò sữa phát triển nhanh nhất thị trường Châu Á – Thái Bình Dương. Tại Trung Quốc, giá trị doanh thu của các sản phẩm sữa được dự đoán sẽ đạt tốc độ CAGR là 9,21% trong giai đoạn dự báo để đạt giá trị thị trường là 123.925,48 triệu USD vào cuối năm 2029.
  • Nhu cầu về các biến thể sữa tốt cho sức khỏe như không hoặc giảm lượng đường, hàm lượng chất béo thấp, sữa ăn cỏ và các sản phẩm hữu cơ được dự đoán sẽ thúc đẩy tăng trưởng thị trường trong khu vực trong giai đoạn dự báo. Aquila Sustainent Farming Ltd (ASF), nhà cung cấp sữa hữu cơ A2 được chứng nhận ở New Zealand, đã chuyển đổi 4 trong số 6 trang trại trong danh mục đầu tư của mình sang hữu cơ A2 vào năm 2020.

Xu hướng thị trường sữa châu Á-Thái Bình Dương

  • Các sáng kiến ​​của các cơ quan chính phủ ở các nước trong khu vực thúc đẩy đáng kể hoạt động sản xuất bơ
  • Sản xuất phô mai ở các nước như Úc và Nhật Bản đang thúc đẩy phân khúc thị trường
  • Sự hỗ trợ từ các cơ quan chính phủ khác nhau và việc tăng số lượng đàn trong khu vực đang thúc đẩy sản xuất sữa

Tổng quan ngành sữa Châu Á - Thái Bình Dương

Thị trường sữa Châu Á - Thái Bình Dương bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 23,95%. Các công ty chính trong thị trường này là Công ty TNHH Sữa Mengniu Trung Quốc, Liên đoàn Tiếp thị Sữa Hợp tác Gujarat, Công ty TNHH Tập đoàn Công nghiệp Yili Nội Mông, Liên đoàn các nhà sản xuất sữa Hợp tác Karnataka và Công ty TNHH Yakult Honsha (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường sữa châu Á-Thái Bình Dương

  1. China Mengniu Dairy Company Ltd

  2. Gujarat Co-operative Milk Marketing Federation Ltd

  3. Inner Mongolia Yili Industrial Group Co. Ltd

  4. Karnataka Cooperative Milk Producers Federation Ltd

  5. Yakult Honsha Co. Ltd

Sự tập trung của thị trường sữa châu Á-Thái Bình Dương

Other important companies include Dodla Dairy Ltd, Fonterra Co-operative Group Limited, Hatsun Agro Product Ltd, Meiji Dairies Corporation, Nestlé SA.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường sữa châu Á-Thái Bình Dương

  • Tháng 9 năm 2023 Mengniu Trung Quốc mua lại nhà sản xuất sữa bột hữu cơ dành cho trẻ sơ sinh Bellamy's Australia với giá 1 tỷ USD.
  • Tháng 7 năm 2022 Nestle ra mắt kem Nescafe Gold Cappuccino tại Malaysia.
  • Tháng 7 năm 2022 Để sản xuất sữa tươi, sữa công thức dành cho trẻ sơ sinh và pho mát, Yili đã mở một trung tâm sữa tại khu vực nơi doanh nghiệp đặt trụ sở, ở Bắc Trung Quốc.

Báo cáo Thị trường Sữa Châu Á - Thái Bình Dương - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người

    2. 2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa

      1. 2.2.1. Bơ

      2. 2.2.2. Phô mai

      3. 2.2.3. Sữa

    3. 2.3. Khung pháp lý

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. Loại

      1. 3.1.1. Bơ

        1. 3.1.1.1. Theo loại sản phẩm

          1. 3.1.1.1.1. Bơ nuôi cấy

          2. 3.1.1.1.2. Bơ chưa được nuôi cấy

      2. 3.1.2. Phô mai

        1. 3.1.2.1. Theo loại sản phẩm

          1. 3.1.2.1.1. Phô mai tự nhiên

          2. 3.1.2.1.2. phô mai chế biến

      3. 3.1.3. Kem

        1. 3.1.3.1. Theo loại sản phẩm

          1. 3.1.3.1.1. Gấp đôi kem béo

          2. 3.1.3.1.2. Kem đơn

          3. 3.1.3.1.3. Kem tươi

          4. 3.1.3.1.4. Người khác

      4. 3.1.4. Món tráng miệng từ sữa

        1. 3.1.4.1. Theo loại sản phẩm

          1. 3.1.4.1.1. bánh phô mai

          2. 3.1.4.1.2. món tráng miệng đông lạnh

          3. 3.1.4.1.3. Kem

          4. 3.1.4.1.4. Bọt

          5. 3.1.4.1.5. Người khác

      5. 3.1.5. Sữa

        1. 3.1.5.1. Theo loại sản phẩm

          1. 3.1.5.1.1. Sữa đặc

          2. 3.1.5.1.2. Sữa có hương vị

          3. 3.1.5.1.3. Sữa tươi

          4. 3.1.5.1.4. Sữa bột

          5. 3.1.5.1.5. Sữa UHT

      6. 3.1.6. Đồ uống sữa chua

      7. 3.1.7. Sữa chua

        1. 3.1.7.1. Theo loại sản phẩm

          1. 3.1.7.1.1. Sữa chua có hương vị

          2. 3.1.7.1.2. Sữa Chua Không Vị

    2. 3.2. Kênh phân phối

      1. 3.2.1. Ngoại thương

        1. 3.2.1.1. Cửa hang tiện lợi

        2. 3.2.1.2. Bán lẻ trực tuyển

        3. 3.2.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt

        4. 3.2.1.4. Siêu thị và đại siêu thị

        5. 3.2.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)

      2. 3.2.2. Đang giao dịch

    3. 3.3. Quốc gia

      1. 3.3.1. Châu Úc

      2. 3.3.2. Trung Quốc

      3. 3.3.3. Ấn Độ

      4. 3.3.4. Indonesia

      5. 3.3.5. Nhật Bản

      6. 3.3.6. Malaysia

      7. 3.3.7. New Zealand

      8. 3.3.8. Pakistan

      9. 3.3.9. Hàn Quốc

      10. 3.3.10. Phần còn lại của Châu Á Thái Bình Dương

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. China Mengniu Dairy Company Ltd

      2. 4.4.2. Dodla Dairy Ltd

      3. 4.4.3. Fonterra Co-operative Group Limited

      4. 4.4.4. Gujarat Co-operative Milk Marketing Federation Ltd

      5. 4.4.5. Hatsun Agro Product Ltd

      6. 4.4.6. Inner Mongolia Yili Industrial Group Co. Ltd

      7. 4.4.7. Karnataka Cooperative Milk Producers Federation Ltd

      8. 4.4.8. Meiji Dairies Corporation

      9. 4.4.9. Nestlé SA

      10. 4.4.10. Yakult Honsha Co. Ltd

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. TIÊU THỤ SỮA, BƠ, PHÔ MAI TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 2:  
  2. SẢN XUẤT BƠ, TẤN MÉT, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2021
  1. Hình 3:  
  2. SẢN XUẤT PHÔ MAI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2021
  1. Hình 4:  
  2. SẢN XUẤT SỮA, TẤN MÉT, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2021
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG SỮA, TẤN METRIC, THEO CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 6:  
  2. GIÁ TRỊ SỮA, USD, THEO CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 7:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 8:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 9:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 10:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 11:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BƠ THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN MÉT, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 12:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 13:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG BƠ THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 14:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 15:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BƠ NUÔI TRỒNG, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ NUÔI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 17:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ NUÔI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 18:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BƠ KHÔNG NUÔI TRỒNG, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THỰC PHẨM, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 20:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THỰC PHẨM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 21:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN MÉT, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 22:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 23:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 24:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 25:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI TỰ NHIÊN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 26:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI TỰ NHIÊN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI TỰ NHIÊN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 28:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI CHẾ BIẾN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 29:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI CHẾ BIẾN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 30:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI CHẾ BIẾN, THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 31:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 32:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 33:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG KEM THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 34:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 35:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 36:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 37:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 38:  
  2. Khối lượng THỊ TRƯỜNG KEM DUY NHẤT, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM DUY NHẤT, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 40:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM DUY NHẤT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 41:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔNG, TẤN MÉT, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔNG, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 43:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM ĐÔNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 44:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KHÁC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 46:  
  2. THỊ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 47:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 48:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁNH TRÁNG MIỆNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA, THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 50:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 51:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG Phô Mai, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 52:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG Phô Mai, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 53:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG Phô Mai THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 54:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG ĐÔNG LẠNH, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG TRÁNG MIỆNG ĐÔNG LẠNH, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 56:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MÓN TRÁNG MIỆNG ĐÔNG LẠNH THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 57:  
  2. Khối Lượng THỊ TRƯỜNG KEM, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 58:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 59:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 60:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG MOUSSES, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MOUSSES, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 62:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG MOUSSES THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 63:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 64:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KHÁC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 65:  
  2. THỊ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG KHÁC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 66:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 68:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 69:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 70:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẶC ĐẶC, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẶC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 72:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẶC ĐẶC THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 73:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA HƯƠNG, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HƯƠNG, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 75:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HƯƠNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 76:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA TƯƠI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 77:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA TƯƠI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 78:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA TƯƠI THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 79:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BỘT, TẤN MÉT, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 80:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BỘT, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 81:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BỘT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 82:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA UHT, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 83:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA UHT, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 84:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Tiệt Trùng THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 85:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 86:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG ĐỒ UỐNG SỮA CHUA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 87:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG UỐNG SỮA CHUA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 88:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 89:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 90:  
  2. THỊ PHẦN SỮA CHUA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 91:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA, THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
  1. Hình 92:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA HƯƠNG, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 93:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA HƯƠNG, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 94:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA HƯƠNG VỊ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 95:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG VỊ, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 96:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG HƯƠNG, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 97:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG HƯƠNG THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 98:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 99:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 100:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 101:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 102:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 103:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 104:  
  2. THỊ PHẦN SỮA THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 105:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI PHỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 106:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 107:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 108:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 109:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 110:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 111:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 112:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, TẤN MÉT, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 113:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 114:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 115:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 116:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 117:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 118:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 119:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 120:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), THEO DANH MỤC , %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 121:  
  2. Khối lượng thị trường sữa được bán thông qua thương mại, tấn, Châu Á-Thái Bình Dương, 2017 - 2029
  1. Hình 122:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA ON-TRADE, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 123:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA BÁN QUA THƯƠNG MẠI, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 124:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, TẤN TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 125:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 126:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 127:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 128:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, ÚC, 2017 - 2029
  1. Hình 129:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, ÚC, 2017 - 2029
  1. Hình 130:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, ÚC, 2022 VS 2029
  1. Hình 131:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 132:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 133:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, TRUNG QUỐC, 2022 VS 2029
  1. Hình 134:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
  1. Hình 135:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
  1. Hình 136:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, ẤN ĐỘ, 2022 VS 2029
  1. Hình 137:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
  1. Hình 138:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
  1. Hình 139:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, INDONESIA, 2022 VS 2029
  1. Hình 140:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
  1. Hình 141:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
  1. Hình 142:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2029
  1. Hình 143:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, MALAYSIA, 2017 - 2029
  1. Hình 144:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, MALAYSIA, 2017 - 2029
  1. Hình 145:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, MALAYSIA, 2022 VS 2029
  1. Hình 146:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, NEW ZEALAND, 2017 - 2029
  1. Hình 147:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, NEW ZEALAND, 2017 - 2029
  1. Hình 148:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, NEW ZEALAND, 2022 VS 2029
  1. Hình 149:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, PAKISTAN, 2017 - 2029
  1. Hình 150:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, PAKISTAN, 2017 - 2029
  1. Hình 151:  
  2. CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, PAKISTAN, 2022 VS 2029
  1. Hình 152:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN METRIC, HÀN QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 153:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, HÀN QUỐC, 2017 - 2029
  1. Hình 154:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, HÀN QUỐC, 2022 VS 2029
  1. Hình 155:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 156:  
  2. GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 157:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA THEO DANH MỤC, %, Phần còn lại CỦA CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
  1. Hình 158:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 159:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
  1. Hình 160:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022

Phân khúc ngành sữa Châu Á - Thái Bình Dương

Bơ, Phô mai, Kem, Món tráng miệng từ sữa, Sữa, Đồ uống từ sữa chua, Sữa chua được chia thành các phân khúc theo Danh mục. Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Malaysia, New Zealand, Pakistan, Hàn Quốc được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.

  • Trong số các kênh phân phối tổng thể, thị trường sữa châu Á - Thái Bình Dương bị chi phối bởi phân khúc phi thương mại. Các siêu thị và đại siêu thị chiếm phần lớn thị phần trong phân khúc off-trade. Năm 2022, siêu thị và đại siêu thị chiếm 57,9% giá trị thị phần. Lý do chính đằng sau phân khúc chiếm thị phần cao nhất là sự thâm nhập mạnh mẽ của các chuỗi phổ biến như Maruetsu, Aldi, Big Bazaar, Woolworths Group và Aeon Retail, nơi cung cấp nhiều lựa chọn các sản phẩm sữa được nhập khẩu và sản xuất trong nước.
  • Nhu cầu ngày càng tăng về các công thức nấu ăn làm từ sữa từ các kênh dịch vụ thực phẩm, càng thúc đẩy tăng trưởng thị trường. Doanh số bán sữa trong kênh thương mại được dự đoán sẽ tăng 17.104,2 triệu USD vào năm 2025, tăng từ 14.932,6 triệu USD vào năm 2021. Sự tăng trưởng trong phân khúc này là do tiêu dùng thực phẩm được chế biến ở xa, cho dù khi đi ăn ở nhà hàng hay đặt hàng mang đi. Tính đến năm 2021, người tiêu dùng Ấn Độ đi ăn ngoài gần bảy lần một tháng và hơn 80% số người được hỏi cho biết họ thích các lựa chọn ăn uống bình dân với giá cả phải chăng và nhà hàng phục vụ nhanh để đi ăn ngoài, trong khi các quán cà phê, món tráng miệng và tiệm kem thì không. thường xuyên lui tới nhất.
  • Khi nói đến mua sắm trực tuyến, khu vực Châu Á - Thái Bình Dương là một trong những thị trường lớn nhất trên thế giới. Do đó, các cửa hàng bán lẻ trực tuyến như một kênh bán hàng đang trở nên phổ biến trên toàn khu vực. Năm 2022, giá trị bán các sản phẩm sữa thông qua thương mại điện tử ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương đạt tổng cộng 6028,7 triệu USD, trong khi đó là 5618,3 triệu USD vào năm 2021.
  • Trong số tất cả các sản phẩm sữa, sữa chiếm phần lớn thị phần trong tổng thể các kênh bán lẻ. Năm 2022, sữa chiếm 55% tổng chủng loại và sữa chua đứng ở vị trí thứ hai với 29,2% thị phần giá trị.
Loại
Theo loại sản phẩm
Bơ nuôi cấy
Bơ chưa được nuôi cấy
Phô mai
Theo loại sản phẩm
Phô mai tự nhiên
phô mai chế biến
Kem
Theo loại sản phẩm
Gấp đôi kem béo
Kem đơn
Kem tươi
Người khác
Món tráng miệng từ sữa
Theo loại sản phẩm
bánh phô mai
món tráng miệng đông lạnh
Kem
Bọt
Người khác
Sữa
Theo loại sản phẩm
Sữa đặc
Sữa có hương vị
Sữa tươi
Sữa bột
Sữa UHT
Đồ uống sữa chua
Sữa chua
Theo loại sản phẩm
Sữa chua có hương vị
Sữa Chua Không Vị
Kênh phân phối
Ngoại thương
Cửa hang tiện lợi
Bán lẻ trực tuyển
Nhà bán lẻ chuyên biệt
Siêu thị và đại siêu thị
Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
Đang giao dịch
Quốc gia
Châu Úc
Trung Quốc
Ấn Độ
Indonesia
Nhật Bản
Malaysia
New Zealand
Pakistan
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á Thái Bình Dương

Định nghĩa thị trường

  • - Bơ là một dạng nhũ tương rắn màu vàng đến trắng của các giọt chất béo, nước và muối vô cơ được tạo ra bằng cách đánh kem từ sữa bò.
  • Sản phẩm bơ sữa - Sản phẩm từ sữa bao gồm sữa và bất kỳ thực phẩm nào làm từ sữa, bao gồm bơ, phô mai, kem, sữa chua, sữa đặc và sữa khô.
  • món tráng miệng đông lạnh - Món tráng miệng từ sữa đông lạnh nghĩa là và bao gồm các sản phẩm có chứa sữa hoặc kem và các thành phần khác được đông lạnh hoặc bán đông lạnh trước khi tiêu thụ, chẳng hạn như sữa đá hoặc nước quả sherbet, kể cả món tráng miệng từ sữa đông lạnh dành cho mục đích ăn kiêng đặc biệt và kem hấp
  • Đồ uống sữa chua - Sữa chua là sữa đặc, vón cục, có vị chua thu được từ quá trình lên men của sữa. Đồ uống có vị chua như kefir, laban, buttermilk đã được xem xét trong nghiên cứu

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.​
  • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.​
  • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến ​​của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.​
  • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về dairy and dairy alternative ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho dairy and dairy alternative ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường sữa châu Á-Thái Bình Dương

Quy mô Thị trường Sữa Châu Á - Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ đạt 181,38 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 4,76% để đạt 228,86 tỷ USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Sữa Châu Á - Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ đạt 181,38 tỷ USD.

China Mengniu Dairy Company Ltd, Gujarat Co-operative Milk Marketing Federation Ltd, Inner Mongolia Yili Industrial Group Co. Ltd, Karnataka Cooperative Milk Producers Federation Ltd, Yakult Honsha Co. Ltd là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Sữa Châu Á - Thái Bình Dương.

Tại Thị trường Sữa Châu Á - Thái Bình Dương, phân khúc Off-Trade chiếm thị phần lớn nhất theo kênh phân phối.

Vào năm 2024, Trung Quốc chiếm thị phần lớn nhất theo quốc gia trên Thị trường Sữa Châu Á - Thái Bình Dương.

Năm 2023, quy mô Thị trường Sữa Châu Á - Thái Bình Dương ước tính đạt 174,24 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô lịch sử thị trường Sữa Châu Á-Thái Bình Dương trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Sữa Châu Á-Thái Bình Dương trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027 , 2028 và 2029.

Báo cáo ngành sữa châu Á-Thái Bình Dương

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Sữa Châu Á-Thái Bình Dương năm 2024, được tạo bởi Mordor Intelligence™ Industry Reports. Phân tích Sữa Châu Á-Thái Bình Dương bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Sữa Châu Á-Thái Bình Dương - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029