Quy mô thị trường thay thế sữa châu Á-Thái Bình Dương
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 10.51 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 15.61 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối | Off-Trade | |
CAGR(2024 - 2029) | 8.23 % | |
Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia | Trung Quốc | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thay thế sữa châu Á-Thái Bình Dương
Quy mô Thị trường Thay thế Sữa Châu Á-Thái Bình Dương ước tính đạt 10,51 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 15,61 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 8,23% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Sự thâm nhập mạnh mẽ của các kênh bán lẻ có tổ chức đang thúc đẩy tăng trưởng thị trường
- Kênh thương mại đóng vai trò quan trọng trong việc bán các sản phẩm thay thế sữa trong khu vực. Trong phân khúc kênh phi thương mại, siêu thị và đại siêu thị là kênh phân phối lớn nhất trên thị trường thay thế sữa châu Á - Thái Bình Dương. Yếu tố gần gũi của các kênh này, đặc biệt là ở các thành phố lớn và phát triển, mang lại cho chúng thêm lợi thế trong việc tác động đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng trong số rất nhiều loại sản phẩm có sẵn trên thị trường. Năm 2022, phân khúc siêu thị và đại siêu thị chiếm 66,7% giá trị thị phần.
- Khu vực này không có thị trường đáng kể cho các kênh thương mại và đang ở giai đoạn non trẻ. Người tiêu dùng thích các sản phẩm thay thế sữa tại nhà và ít mua hàng từ nhà hàng hoặc cửa hàng dịch vụ ăn uống. Sữa làm từ thực vật và bơ không phải sữa đang ngày càng phổ biến và một số nhà hàng trong khu vực sử dụng sữa làm từ thực vật, đặc biệt là một lựa chọn nguyên liệu trong cocktail, sinh tố, cà phê và đồ uống làm từ cà phê espresso. Như vậy, giá trị bán sữa có nguồn gốc thực vật qua kênh thương mại tăng 4,5% vào năm 2022 so với năm 2021.
- Sữa làm từ thực vật chiếm phần lớn thị phần trong các kênh thương mại phi thương mại trong số tất cả các sản phẩm thay thế sữa. Năm 2022, sữa có nguồn gốc thực vật chiếm hơn 85% thị phần giá trị.
- Kênh trực tuyến dự kiến sẽ là kênh phân phối có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong phân khúc off-trade. Dự kiến sẽ đạt giá trị tăng trưởng YoY là 4,6% trong giai đoạn 2023-2025. Sự tiện lợi là động lực chính cho những người mua sắm chuyển sang mua hàng tạp hóa trực tuyến.
Trung Quốc, Nhật Bản và Úc có mức tiêu thụ sữa thay thế đáng kể so với các nước châu Á khác
- Sự gia tăng dân số thuần chay do tầm quan trọng ngày càng tăng của dinh dưỡng dựa trên thực vật thúc đẩy nhu cầu về các sản phẩm thay thế sữa trong khu vực. Trung Quốc, Nhật Bản và Úc có mức tiêu thụ sữa thay thế đáng kể so với các nước châu Á khác. Vào năm 2023, các quốc gia này chiếm chung 79,77% thị phần tiêu thụ sữa thay thế nói chung trong khu vực. Sự quan tâm ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với protein thay thế là yếu tố chính thúc đẩy việc tiêu thụ các sản phẩm thay thế sữa ở Trung Quốc. Sự thâm nhập của các thương hiệu toàn cầu thông qua quan hệ đối tác chiến lược với các siêu thị và đại siêu thị đang tác động đến việc người tiêu dùng Trung Quốc lựa chọn sữa và phô mai thay thế.
- Nhận thức cao của người tiêu dùng về dinh dưỡng dựa trên thực vật và môi trường kinh tế vĩ mô thuận lợi là những yếu tố chính hình thành nên ngành công nghiệp thay thế sữa của Australia. Bơ không sữa và sữa có nguồn gốc từ thực vật là những sản phẩm thiết yếu được người tiêu dùng thế hệ trẻ ở Úc ưa thích. Vào năm 2022, sữa làm từ thực vật chiếm 84,76% tổng sản phẩm thay thế sữa được tiêu thụ ở Úc. Người Úc tiêu thụ khoảng nửa cốc sữa thay thế mỗi tuần. Sữa hạnh nhân và sữa đậu nành đang trở nên phổ biến hơn ở Úc. Hơn 50% người Úc từ hai tuổi trở lên không nhận đủ canxi và các khoáng chất khác, điều này đang thu hút khách hàng tìm đến sữa thực vật có bổ sung dinh dưỡng.
- Ấn Độ là quốc gia phát triển nhanh nhất với số lượng khách hàng ăn chay ngày càng tăng. Vào năm 2021, Ấn Độ có số lượng người tham gia cao thứ ba thế giới, với khoảng 60.000 người tham gia chiến dịch Veganuary, một tổ chức quốc tế. Giá trị bán hàng của các sản phẩm thay thế sữa được ước tính sẽ ghi nhận tốc độ CAGR là 9,83% trong giai đoạn dự báo.
Xu hướng thị trường thay thế sữa châu Á-Thái Bình Dương
- Sản xuất nguyên liệu không phải sữa được hỗ trợ bằng cách sử dụng các nguồn cải tiến cho các sản phẩm khác nhau
Tổng quan về ngành thay thế sữa ở Châu Á-Thái Bình Dương
Thị trường thay thế sữa châu Á-Thái Bình Dương bị phân mảnh, với năm công ty hàng đầu chiếm 36,62%. Các công ty lớn trong thị trường này là Coconut Palm Group Co. Ltd, Hebei Yangyuan Zhihui Beverage Co. Ltd, Kikkoman Corporation, Nestlé SA và Vitasoy International Holdings Ltd (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường các sản phẩm thay thế sữa ở Châu Á-Thái Bình Dương
Coconut Palm Group Co. Ltd
Hebei Yangyuan Zhihui Beverage Co. Ltd
Kikkoman Corporation
Nestlé SA
Vitasoy International Holdings Ltd
Other important companies include Blue Diamond Growers, Campbell Soup Company, Danone SA, Oatly Group AB, Sanitarium Health and Wellbeing Company, The Hershey Company.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thay thế sữa châu Á-Thái Bình Dương
- Tháng 10 năm 2022 Vitasoy International Holdings Ltd lên kế hoạch mở rộng hoạt động kinh doanh sản phẩm thay thế sữa bằng cách mua lại cổ phần từ công ty liên doanh Bega Cheese National Food Holdings Ltd.
- Tháng 9 năm 2022 Vitasoy giới thiệu dòng sản phẩm mới, Vitasoy Plant+, vào danh mục sữa thực vật của mình. Dòng sản phẩm mới lần lượt bao gồm sữa hạnh nhân và sữa yến mạch được làm từ 100% hạnh nhân và yến mạch.
- Tháng 8 năm 2022 Sanitarium triển khai chiến dịch thương hiệu tổng thể mới cho nhãn hiệu sữa thực vật 'So Good'.
Báo cáo thị trường thay thế sữa châu Á-Thái Bình Dương - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người
2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa
2.2.1. Sữa thay thế - Sản xuất nguyên liệu thô
2.3. Khung pháp lý
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Loại
3.1.1. Bơ không sữa
3.1.2. Phô mai không sữa
3.1.3. Kem không sữa
3.1.4. Sữa không sữa
3.1.4.1. Theo loại sản phẩm
3.1.4.1.1. Sữa hạnh nhân
3.1.4.1.2. Sữa hạt điều
3.1.4.1.3. Sữa dừa
3.1.4.1.4. Sữa hạt phỉ
3.1.4.1.5. Sữa Hemp
3.1.4.1.6. Sữa yến mạch
3.1.4.1.7. tôi là sữa
3.1.5. Sữa Chua Không Sữa
3.2. Kênh phân phối
3.2.1. Ngoại thương
3.2.1.1. Cửa hang tiện lợi
3.2.1.2. Bán lẻ trực tuyển
3.2.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt
3.2.1.4. Siêu thị và đại siêu thị
3.2.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
3.2.2. Đang giao dịch
3.3. Quốc gia
3.3.1. Châu Úc
3.3.2. Trung Quốc
3.3.3. Ấn Độ
3.3.4. Indonesia
3.3.5. Nhật Bản
3.3.6. Malaysia
3.3.7. New Zealand
3.3.8. Pakistan
3.3.9. Hàn Quốc
3.3.10. Phần còn lại của Châu Á Thái Bình Dương
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. Blue Diamond Growers
4.4.2. Campbell Soup Company
4.4.3. Coconut Palm Group Co. Ltd
4.4.4. Danone SA
4.4.5. Hebei Yangyuan Zhihui Beverage Co. Ltd
4.4.6. Kikkoman Corporation
4.4.7. Nestlé SA
4.4.8. Oatly Group AB
4.4.9. Sanitarium Health and Wellbeing Company
4.4.10. The Hershey Company
4.4.11. Vitasoy International Holdings Ltd
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- TIÊU THỤ SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 2:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG - NGUYÊN LIỆU THÔ, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2021
- Hình 3:
- KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN SỮA, THEO CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 4:
- GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, THEO CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 6:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 7:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 8:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BƠ SỮA, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ SỮA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 11:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THỰC PHẨM SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 12:
- Khối lượng THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI KHÔNG SỮA, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 13:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI KHÔNG SỮA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 14:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG PHÔ MAI KHÔNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 15:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 16:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM KHÔNG SỮA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 17:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG KEM THỰC PHẨM SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 18:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 19:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 20:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 21:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 22:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 23:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 25:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐIỀU, TẤN MET, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐIỀU, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 27:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐIỀU THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 28:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA, TẤN MÉT, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 29:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 30:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 31:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA HAZELNUT, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 32:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HAZELNUT, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 33:
- TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG SỮA HAZELNUT THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 34:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA Gai dầu, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 35:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Gai dầu, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 36:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Gai Dầu THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 37:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA OAT, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Yến Mạch, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 39:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Yến Mạch THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 40:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 41:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 42:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 43:
- Khối lượng thị trường sữa chua không sữa, tấn số liệu, Châu Á-Thái Bình Dương, 2017 - 2029
- Hình 44:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG SỮA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 45:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 46:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 47:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 48:
- TỶ LỆ SỐ LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 49:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 50:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 51:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 52:
- TỶ LỆ SỐ LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 53:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 54:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 55:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 56:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 57:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 58:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 59:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 60:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 61:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 62:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 63:
- Khối lượng thị trường sản phẩm sữa thay thế được bán qua siêu thị và siêu thị, tấn số liệu, Châu Á-Thái Bình Dương, 2017 - 2029
- Hình 64:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 65:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 66:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 67:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 68:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.v.), THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 69:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA THƯƠNG MẠI TRÊN THƯƠNG MẠI, TẤN METRIC, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 70:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA ON-TRADE, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 71:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, BÁN QUA THƯƠNG MẠI, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 72:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, TẤN TẤN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 73:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 74:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 75:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 76:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, ÚC, 2017 - 2029
- Hình 77:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ, USD, ÚC, 2017 - 2029
- Hình 78:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, ÚC, 2022 VS 2029
- Hình 79:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MÉT, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
- Hình 80:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ, USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2029
- Hình 81:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, TRUNG QUỐC, 2022 VS 2029
- Hình 82:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
- Hình 83:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ, USD, ẤN ĐỘ, 2017 - 2029
- Hình 84:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, ẤN ĐỘ, 2022 VS 2029
- Hình 85:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 86:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, INDONESIA, 2017 - 2029
- Hình 87:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, INDONESIA, 2022 VS 2029
- Hình 88:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 89:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ, USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2029
- Hình 90:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2029
- Hình 91:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, MALAYSIA, 2017 - 2029
- Hình 92:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, MALAYSIA, 2017 - 2029
- Hình 93:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, MALAYSIA, 2022 VS 2029
- Hình 94:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, NEW ZEALAND, 2017 - 2029
- Hình 95:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA, USD, NEW ZEALAND, 2017 - 2029
- Hình 96:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, NEW ZEALAND, 2022 VS 2029
- Hình 97:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, PAKISTAN, 2017 - 2029
- Hình 98:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, PAKISTAN, 2017 - 2029
- Hình 99:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, PAKISTAN, 2022 VS 2029
- Hình 100:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, HÀN QUỐC, 2017 - 2029
- Hình 101:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, HÀN QUỐC, 2017 - 2029
- Hình 102:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, HÀN QUỐC, 2022 VS 2029
- Hình 103:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, Phần còn lại CỦA CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 104:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 105:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, Phần còn lại CỦA CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2029
- Hình 106:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUỐC GIA, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 107:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2029
- Hình 108:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp thay thế sữa ở Châu Á-Thái Bình Dương
Bơ không sữa, Phô mai không sữa, Kem không sữa, Sữa không sữa, Sữa chua không sữa được chia thành các phân khúc theo Danh mục. Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Malaysia, New Zealand, Pakistan, Hàn Quốc được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.
- Kênh thương mại đóng vai trò quan trọng trong việc bán các sản phẩm thay thế sữa trong khu vực. Trong phân khúc kênh phi thương mại, siêu thị và đại siêu thị là kênh phân phối lớn nhất trên thị trường thay thế sữa châu Á - Thái Bình Dương. Yếu tố gần gũi của các kênh này, đặc biệt là ở các thành phố lớn và phát triển, mang lại cho chúng thêm lợi thế trong việc tác động đến quyết định mua hàng của người tiêu dùng trong số rất nhiều loại sản phẩm có sẵn trên thị trường. Năm 2022, phân khúc siêu thị và đại siêu thị chiếm 66,7% giá trị thị phần.
- Khu vực này không có thị trường đáng kể cho các kênh thương mại và đang ở giai đoạn non trẻ. Người tiêu dùng thích các sản phẩm thay thế sữa tại nhà và ít mua hàng từ nhà hàng hoặc cửa hàng dịch vụ ăn uống. Sữa làm từ thực vật và bơ không phải sữa đang ngày càng phổ biến và một số nhà hàng trong khu vực sử dụng sữa làm từ thực vật, đặc biệt là một lựa chọn nguyên liệu trong cocktail, sinh tố, cà phê và đồ uống làm từ cà phê espresso. Như vậy, giá trị bán sữa có nguồn gốc thực vật qua kênh thương mại tăng 4,5% vào năm 2022 so với năm 2021.
- Sữa làm từ thực vật chiếm phần lớn thị phần trong các kênh thương mại phi thương mại trong số tất cả các sản phẩm thay thế sữa. Năm 2022, sữa có nguồn gốc thực vật chiếm hơn 85% thị phần giá trị.
- Kênh trực tuyến dự kiến sẽ là kênh phân phối có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong phân khúc off-trade. Dự kiến sẽ đạt giá trị tăng trưởng YoY là 4,6% trong giai đoạn 2023-2025. Sự tiện lợi là động lực chính cho những người mua sắm chuyển sang mua hàng tạp hóa trực tuyến.
Loại | |||||||||||
Bơ không sữa | |||||||||||
Phô mai không sữa | |||||||||||
Kem không sữa | |||||||||||
| |||||||||||
Sữa Chua Không Sữa |
Kênh phân phối | |||||||
| |||||||
Đang giao dịch |
Quốc gia | |
Châu Úc | |
Trung Quốc | |
Ấn Độ | |
Indonesia | |
Nhật Bản | |
Malaysia | |
New Zealand | |
Pakistan | |
Hàn Quốc | |
Phần còn lại của Châu Á Thái Bình Dương |
Định nghĩa thị trường
- Sản phẩm thay thế sữa - Các sản phẩm thay thế sữa là thực phẩm được làm từ sữa/dầu có nguồn gốc thực vật thay vì các sản phẩm động vật thông thường, chẳng hạn như phô mai, bơ, sữa, kem, sữa chua, v.v. Sữa thay thế từ thực vật hoặc không phải sữa là sản phẩm đang phát triển nhanh phân khúc trong danh mục phát triển sản phẩm thực phẩm mới hơn về đồ uống chức năng và đặc sản trên toàn cầu.
- Bơ không sữa - Bơ không sữa là một loại bơ thay thế thuần chay được làm từ hỗn hợp dầu thực vật. Với sự gia tăng các chế độ ăn thay thế như ăn chay, ăn chay và không dung nạp gluten, bơ thực vật là một loại bơ thực vật thay thế lành mạnh cho bơ thông thường.
- Kem không sữa - Kem làm từ thực vật là một loại kem đang phát triển. Kem không sữa là một loại món tráng miệng được làm mà không có bất kỳ thành phần động vật nào. Đây thường được coi là sản phẩm thay thế cho kem thông thường dành cho những người không thể hoặc không ăn động vật hoặc các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, bao gồm trứng, sữa, kem hoặc mật ong.
- Sữa thực vật - Sữa làm từ thực vật là sản phẩm thay thế sữa được làm từ các loại hạt (ví dụ hạt phỉ, hạt cây gai dầu), hạt (ví dụ vừng, quả óc chó, dừa, hạt điều, hạnh nhân, gạo, yến mạch, v.v.) hoặc các loại đậu (ví dụ đậu nành). Sữa làm từ thực vật như sữa đậu nành và sữa hạnh nhân đã phổ biến ở Đông Á và Trung Đông trong nhiều thế kỷ.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng lớn gồm các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký