PHÂN TÍCH Thị trường nội thất khoang máy bay thương mại Châu Á-Thái Bình Dương KÍCH THƯỚC CHIA SẺ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030

Thị trường Nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương được phân chia theo Loại sản phẩm (Đèn cabin, Cửa sổ cabin, Hệ thống giải trí trên chuyến bay, Ghế hành khách), theo Loại máy bay (Thân hẹp, Thân rộng), theo Hạng khoang (Hạng thương gia và hạng nhất, Phổ thông Và Hạng Phổ thông Cao cấp) và theo Quốc gia (Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Singapore, Hàn Quốc)

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương

Tóm tắt thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2030
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 2.23 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2030) USD 4.06 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Cao
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo loại sản phẩm Ghế hành khách
svg icon CAGR(2024 - 2030) 10.50 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia Trung Quốc

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương

Quy mô Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương ước tính đạt 2,23 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 4,06 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 10,5% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).

  • Ghế hành khách là loại sản phẩm lớn nhất Danh mục ghế hành khách dẫn đầu thị trường nội thất cabin châu Á-Thái Bình Dương. Nhu cầu về ghế ngồi tiện dụng với các tính năng nâng cao là xu hướng mới và đang nổi lên trong ngành hàng không hành khách.
  • Hệ thống giải trí trên chuyến bay là loại sản phẩm tăng trưởng nhanh nhất Thu nhập bình quân đầu người ngày càng tăng, nhu cầu về cơ sở vật chất trên chuyến bay tốt hơn và sự cạnh tranh ngày càng tăng giữa các hãng hàng không đã thúc đẩy sự tăng trưởng của phân khúc này ở châu Á-Thái Bình Dương.
  • Thân hẹp là loại máy bay lớn nhất Đội máy bay thân hẹp tăng thêm tính linh hoạt trong quản lý đội bay và giúp giảm chi phí vận hành của các hãng hàng không, từ đó dẫn đến việc áp dụng nhanh chóng. Lưu lượng hành khách hàng không nội địa ngày càng tăng trên toàn cầu cũng dẫn đến thị phần máy bay thân hẹp chiếm ưu thế trên thị trường.
  • Trung Quốc là quốc gia lớn nhất Sự hiện diện của đội máy bay chở khách lớn trong nước và nhu cầu lớn về máy bay mới đã giúp Trung Quốc trở thành thị trường nội thất cabin lớn nhất ở châu Á-Thái Bình Dương.

Ghế hành khách là loại sản phẩm lớn nhất

  • Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương đã được phân chia theo loại sản phẩm thành ghế ngồi, đèn chiếu sáng trong cabin, hệ thống giải trí trên chuyến bay, cửa sổ, bếp và nhà vệ sinh cũng như các loại sản phẩm khác. Các công ty hàng không trong khu vực đang nhấn mạnh việc tăng cường tiện ích của các sản phẩm này đồng thời cải thiện sự thoải mái và trải nghiệm tổng thể của hành khách.
  • Cấu trúc chỗ ngồi nâng cao với không gian phát triển hơn so với ghế hạng phổ thông đã trở nên rất cần thiết do sở thích ngày càng tăng của hành khách hạng thương gia. Các nhà khai thác hàng không châu Á-Thái Bình Dương và các OEM đang tăng cường nỗ lực giảm trọng lượng máy bay và phát triển một phương pháp bền vững để quản lý ngành hàng không nhằm hướng tới mục tiêu không phát thải vào năm 2050.
  • Các hãng hàng không trong khu vực đang hướng tới hệ thống chiếu sáng LED tiên tiến vì hệ thống chiếu sáng LED đã giúp các hãng hàng không loại bỏ những nhược điểm khác nhau của đèn nội thất cabin hiện có về hiệu quả, độ tin cậy, độ bền và trọng lượng. Do đó, sự tiến bộ trong lĩnh vực chiếu sáng LED của nhiều OEM khác nhau so với đèn cabin máy bay thông thường dự kiến ​​sẽ thúc đẩy tăng trưởng thị trường.
  • Các hãng hàng không lớn như Air India, Singapore Airlines và China Southern Airlines đang nghiên cứu cải tiến sản phẩm màn hình giải trí trên máy bay về chất lượng và tính năng màn hình. Khoảng hơn 4.000 máy bay chở khách dự kiến ​​sẽ được giao trong khu vực trong giai đoạn 2022-2028. Số lượng mua sắm máy bay tăng đột biến dự kiến ​​sẽ thúc đẩy nhu cầu về các sản phẩm nội thất cabin máy bay thương mại trong lĩnh vực hàng không hành khách trong giai đoạn dự báo.
Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương, CAGR,%, theo loại sản phẩm, 2023 - 2029

Trung Quốc là quốc gia lớn nhất

  • Tầm quan trọng của nội thất cabin trên máy bay đã tăng lên thành một phần nổi bật trong trải nghiệm tổng thể của hành khách. Các công ty hàng không ở khu vực châu Á - Thái Bình Dương hiện đang tập trung vào cabin hiện đại hóa để cải thiện trải nghiệm của hành khách. Khu vực Châu Á - Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ là một trong những thị trường phát triển nhanh nhất trong giai đoạn dự báo. Bất chấp tác động của đại dịch COVID-19 đối với ngành hàng không châu Á - Thái Bình Dương, lưu lượng hành khách nội địa dần chứng kiến ​​sự tăng trưởng trong năm 2021. Năm 2021, khu vực này chiếm 27,5% lưu lượng hành khách hàng không toàn cầu.
  • Sự gia tăng thu nhập bình quân đầu người của người dân do sự phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng ngày càng tăng đã hỗ trợ tăng trưởng số lượng hành khách đi máy bay và hỗ trợ kế hoạch mở rộng đội bay của các hãng hàng không trong nước và khu vực. Trong vài năm qua, các nước lớn trong khu vực như Trung Quốc, Ấn Độ và Nhật Bản đã chứng kiến ​​sự gia tăng nhanh chóng về lưu lượng hành khách, dẫn đến các đơn đặt hàng lớn cho máy bay mới từ các hãng hàng không hoạt động trong khu vực. Trung Quốc đang thúc đẩy không gian hàng không thương mại ở khu vực này và là thị trường hàng không lớn nhất trên toàn cầu. Nước này đã phát triển máy bay nội địa COMAC C919 và việc giao máy bay dự kiến ​​sẽ bắt đầu vào năm 2022.
  • Sự gia tăng số lượng giao máy bay chở khách thương mại mới đã thúc đẩy tích cực sự tăng trưởng của thị trường nội thất cabin. Nhà sản xuất máy bay hàng đầu Airbus ước tính rằng nhu cầu về máy bay ở khu vực Châu Á – Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ đạt hơn 17.000 máy bay vào năm 2040. Năm 2021, Boeing đã giao 91 máy bay ở khu vực Châu Á – Thái Bình Dương, trong khi 30% số máy bay được giao của Airbus đã ở Châu Á-Thái Bình Dương trong cùng năm.
Thị trường nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương Thị trường nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương, CAGR,%, theo quốc gia, 2023 - 2029

Tổng quan về ngành nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương

Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương khá hợp nhất, với 5 công ty hàng đầu chiếm 82,94%. Các công ty lớn trong thị trường này là Collins Aerospace, Jamco Corporation, Panasonic Avionics Corporation, Recaro Group và Safran (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương

  1. Collins Aerospace

  2. Jamco Corporation

  3. Panasonic Avionics Corporation

  4. Recaro Group

  5. Safran

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Tập trung thị trường nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương
bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương

  • Tháng 6 năm 2022 Recaro Aircraft Seat hợp tác với Panasonic Avionics Corporation (Panasonic Avionics) để ra mắt giải pháp giải trí cuối ghế mới trên chuyến bay được lắp đặt trên ghế hạng phổ thông CL3810.
  • Tháng 6 năm 2022 BL3710 của Recaro Aircraft Seat được chọn cho máy bay A321N và A320N mới của IndiGo.
  • Tháng 6 năm 2022 Collins Aerospace ra mắt Hệ thống chiếu sáng Hypergamut™, dự kiến ​​đưa vào sử dụng vào đầu năm 2024.

Báo cáo thị trường nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương - Mục lục

  1. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  2. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Lưu lượng hành khách hàng không

    2. 2.2. Giao hàng máy bay mới

    3. 2.3. GDP bình quân đầu người (Giá hiện tại)

    4. 2.4. Doanh thu của các nhà sản xuất máy bay

    5. 2,5. Tồn đọng máy bay

    6. 2.6. Tổng đơn hàng

    7. 2.7. Chi tiêu cho các dự án xây dựng sân bay (Đang thực hiện)

    8. 2,8. Chi tiêu nhiên liệu của các hãng hàng không

    9. 2.9. Khung pháp lý

    10. 2.10. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  3. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG

    1. 3.1. Loại sản phẩm

      1. 3.1.1. Đèn cabin

      2. 3.1.2. Cửa sổ cabin

      3. 3.1.3. Hệ thống giải trí trên chuyến bay

      4. 3.1.4. Ghế hành khách

      5. 3.1.5. Các loại sản phẩm khác

    2. 3.2. Loại tàu bay

      1. 3.2.1. Thân hẹp

      2. 3.2.2. Thân rộng

    3. 3.3. Hạng khoang

      1. 3.3.1. Hạng thương gia và hạng nhất

      2. 3.3.2. Hạng phổ thông và hạng phổ thông cao cấp

    4. 3,4. Quốc gia

      1. 3.4.1. Trung Quốc

      2. 3.4.2. Ấn Độ

      3. 3.4.3. Indonesia

      4. 3.4.4. Nhật Bản

      5. 3.4.5. Singapore

      6. 3.4.6. Hàn Quốc

      7. 3.4.7. Phần còn lại của Châu Á - Thái Bình Dương

  4. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty

      1. 4.4.1. Astronics Corporation

      2. 4.4.2. Collins Aerospace

      3. 4.4.3. Diehl Aerospace GmbH

      4. 4.4.4. Expliseat

      5. 4.4.5. FACC AG

      6. 4.4.6. GKN Aerospace Service Limited

      7. 4.4.7. Jamco Corporation

      8. 4.4.8. Luminator Technology Group

      9. 4.4.9. Panasonic Avionics Corporation

      10. 4.4.10. Recaro Group

      11. 4.4.11. Safran

      12. 4.4.12. SCHOTT Technical Glass Solutions GmbH

      13. 4.4.13. STG Aerospace

      14. 4.4.14. Thales Group

      15. 4.4.15. Thompson Aero Seating

  5. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CÁC CEO NỘI THẤT TRONG Cabin TÀU BAY THƯƠNG MẠI

  6. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Động lực thị trường (DRO)

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH HÀNG KHÔNG, SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN, 2017 – 2029
  1. Hình 2:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, GIAO HÀNG MỚI, 2017 – 2029
  1. Hình 3:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, GDP TRÊN ĐẦU NGƯỜI (GIÁ HIỆN TẠI), USD, 2017 – 2029
  1. Hình 4:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, DOANH THU CỦA NHÀ SẢN XUẤT MÁY BAY, USD, 2017 - 2022
  1. Hình 5:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TÀU BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, Tồn đọng máy bay, SỐ LƯỢNG TÀU BAY, 2017 - 2022
  1. Hình 6:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, TỔNG ĐƠN ĐẶT HÀNG, SỐ LƯỢNG TÀU BAY, 2017 - 2022
  1. Hình 7:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHI TIÊU CHO CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG SÂN BAY (ĐANG ĐANG), % CHIA SẺ, 2022
  1. Hình 8:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHI TIÊU CỦA CÁC HÃNG HÀNG KHÔNG CHO NHIÊN LIỆU, % THỊ PHẦN, 2017 - 2022
  1. Hình 9:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. Thị trường nội thất khoang máy bay thương mại Châu Á-Thái Bình Dương, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 12:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO ĐÈN CABIN, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 13:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, ĐÈN TRONG Cabin, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 14:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO CABIN WINDOWS, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CỬA SỔ CABIN, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 16:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN CHUYẾN BAY, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 17:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TRONG KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, HỆ THỐNG GIẢI TRÍ TRÊN BAY, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 18:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO GHẾ HÀNH KHÁCH, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, GHẾ HÀNH KHÁCH, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 20:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO LOẠI SẢN PHẨM KHÁC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CÁC LOẠI SẢN PHẨM KHÁC, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 22:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 23:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 24:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO THƯƠNG MẠI Hẹp, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 25:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THÂN HỎA, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 26:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO THÂN RỘNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THÂN RỘNG, THEO HẠNG CAABIN, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 28:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT KHOANG MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 29:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO HẠNG CABIN, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 30:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO DOANH NGHIỆP VÀ HẠNG NHẤT, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 31:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT TÀU BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, DOANH NGHIỆP VÀ HẠNG NHẤT, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 32:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO KINH TẾ VÀ HẠNG PHỔ THÔNG CAO CẤP, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 33:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, KINH TẾ VÀ HẠNG PHỔ THÔNG CAO CẤP, THEO LOẠI SẢN PHẨM, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 34:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO QUỐC GIA, GIÁ TRỊ, %, 2017 VS 2023 VS 2029
  1. Hình 36:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO TRUNG QUỐC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 37:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, TRUNG QUỐC, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 38:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO ẤN ĐỘ, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, ẤN ĐỘ, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 40:  
  2. Thị trường nội thất khoang máy bay thương mại Châu Á-Thái Bình Dương, THEO INDONESIA, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, INDONESIA, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 42:  
  2. Thị trường nội thất khoang máy bay thương mại Châu Á-Thái Bình Dương, THEO NHẬT BẢN, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 43:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, NHẬT BẢN, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 44:  
  2. Thị trường nội thất khoang máy bay thương mại Châu Á-Thái Bình Dương, THEO SINGAPORE, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, SINGAPORE, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 46:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO HÀN QUỐC, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 47:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, HÀN QUỐC, THEO LOẠI MÁY BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 48:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CABIN MÁY BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, GIÁ TRỊ, USD, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, Phần còn lại của CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, THEO LOẠI TÀU BAY, GIÁ TRỊ, %, 2022 VS 2029
  1. Hình 50:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, TOP 5 CÔNG TY, THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, 2019 - 2022
  1. Hình 51:  
  2. THỊ TRƯỜNG NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG, CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT NĂM 2019 - 2021
  1. Hình 52:  
  2. THỊ PHẦN NỘI THẤT CA BAY THƯƠNG MẠI CHÂU Á-THÁI BÌNH DƯƠNG(%), THEO NHÀ CHƠI CHÍNH, 2022

Phân khúc ngành công nghiệp nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương

Đèn cabin, Cửa sổ cabin, Hệ thống giải trí trên chuyến bay, Ghế hành khách được chia thành các phân khúc theo Loại sản phẩm. Thân hẹp, Thân rộng được chia thành các phân đoạn theo Loại máy bay. Hạng Thương gia và Hạng Nhất, Hạng Phổ thông và Phổ thông Cao cấp được chia thành các phân khúc theo Hạng khoang. Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Singapore, Hàn Quốc được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.
Loại sản phẩm
Đèn cabin
Cửa sổ cabin
Hệ thống giải trí trên chuyến bay
Ghế hành khách
Các loại sản phẩm khác
Loại tàu bay
Thân hẹp
Thân rộng
Hạng khoang
Hạng thương gia và hạng nhất
Hạng phổ thông và hạng phổ thông cao cấp
Quốc gia
Trung Quốc
Ấn Độ
Indonesia
Nhật Bản
Singapore
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á - Thái Bình Dương

Định nghĩa thị trường

  • Loại tàu bay - Tất cả các máy bay chở khách như máy bay thân hẹp và máy bay thân rộng có một lối đi và hai lối đi đều được đưa vào nghiên cứu này.
  • Hạng khoang - Hạng thương gia và hạng nhất, phổ thông và phổ thông cao cấp là các hạng du lịch hàng không được cung cấp bởi các hãng hàng không cung cấp nhiều dịch vụ khác nhau cho hành khách.
  • Loại sản phẩm - Các sản phẩm nội thất trong cabin máy bay thương mại như ghế hành khách, đèn chiếu sáng trong cabin, hệ thống giải trí trên máy bay, cửa sổ cabin, nhà vệ sinh, bếp và thùng đựng đồ đã được đưa vào loại sản phẩm trong nghiên cứu này.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này.
  • Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho các năm lịch sử và dự báo đã được cung cấp dưới dạng doanh thu và khối lượng. Để chuyển đổi doanh số sang số lượng, giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo cho mỗi quốc gia và lạm phát không phải là một phần của việc định giá.
  • Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
  • Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký
icon Để biết thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu, nhấp vào đây để lên lịch cuộc gọi với các nhà phân tích của chúng tôi.
Đặt câu hỏi
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về commercial aircraft cabin ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho commercial aircraft cabin ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương

Quy mô Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương dự kiến ​​​​sẽ đạt 2,23 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 10,5% để đạt 4,06 tỷ USD vào năm 2030.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương dự kiến ​​sẽ đạt 2,23 tỷ USD.

Collins Aerospace, Jamco Corporation, Panasonic Avionics Corporation, Recaro Group, Safran là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương.

Trong Thị trường nội thất cabin máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương, phân khúc Ghế hành khách chiếm thị phần lớn nhất theo loại sản phẩm.

Vào năm 2024, Trung Quốc chiếm thị phần lớn nhất tính theo quốc gia trong Thị trường nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương.

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Nội thất Khoang Máy bay Thương mại Châu Á-Thái Bình Dương ước tính đạt 1,92 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô lịch sử thị trường Nội thất Khoang Máy bay Thương mại Châu Á-Thái Bình Dương trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028, 2029 và 2030.

Báo cáo ngành nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương

Số liệu thống kê về thị phần nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương năm 2024, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu, do Mordor Intelligence™ Industry Report tạo ra. Phân tích nội thất khoang máy bay thương mại châu Á-Thái Bình Dương bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2030 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH Thị trường nội thất khoang máy bay thương mại Châu Á-Thái Bình Dương KÍCH THƯỚC CHIA SẺ - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2030