Quy mô thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) Châu Á Thái Bình Dương
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2030 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 225.82 tỷ | |
Quy Mô Thị Trường (2030) | USD 337.54 tỷ | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất theo điểm đến | Nội địa | |
CAGR(2024 - 2030) | 6.93 % | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) Châu Á Thái Bình Dương
Quy mô thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Châu Á Thái Bình Dương (CEP) ước tính đạt 225,82 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 337,54 tỷ USD vào năm 2030, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,93% trong giai đoạn dự báo (2024-2030).
Thương mại quốc tế gia tăng phần lớn nhờ thương mại điện tử xuyên biên giới thúc đẩy tăng trưởng của thị trường
- Lĩnh vực sản xuất là nguồn tạo ra nhu cầu chính của thị trường CEP. Năm 2020, 15 khu vực pháp lý, bao gồm Úc, Trung Quốc, Nhật Bản, New Zealand và Hàn Quốc, đã ký Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) với Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á, biến đây trở thành hiệp định thương mại tự do lớn nhất thế giới. có hiệu lực vào năm 2022. Các khía cạnh khác, chẳng hạn như đô thị hóa nhanh chóng và tăng trưởng đáng kể trong lĩnh vực thương mại điện tử, thúc đẩy tăng trưởng thị trường CEP, trong đó người dùng ở châu Á dự kiến sẽ đạt 3,1 tỷ vào năm 2025. Ấn Độ và Pakistan cũng dự kiến sẽ chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể. tăng trưởng thương mại điện tử trong giai đoạn dự kiến, điều này sẽ thúc đẩy thị trường CEP.
- Trung Quốc thống trị thị trường chuyển phát nhanh châu Á - Thái Bình Dương nhờ các yếu tố như sự có mặt của nhiều nhà cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh và sự tăng trưởng ngày càng tăng của hoạt động xuất nhập khẩu. Khoảng 16.681 doanh nghiệp chuyển phát nhanh đang hoạt động trong nước vào năm 2021. Những điều này cho thấy sự hiện diện của các công ty chuyển phát nhanh nước ngoài đã bắt đầu chiếm được thị phần lớn hơn trong giai đoạn lịch sử. Ngoài ra, vào năm 2021, quy mô xuất nhập khẩu thương mại điện tử xuyên biên giới của Trung Quốc tăng 18,6% so với cùng kỳ năm trước do nhu cầu ở nhiều khu vực và quốc gia khác nhau tăng lên sau đại dịch. Trong lễ hội mua sắm Double 11 năm 2021, tổng cộng 696 triệu bưu kiện đã được vận chuyển, tăng 18,2% so với năm trước.
- Thương mại điện tử là một trong những yếu tố chính thúc đẩy tăng trưởng thị trường cho CEP. Mảng thời trang ở châu Á tạo ra doanh thu lớn nhất trên thị trường thương mại điện tử với hơn 356 tỷ USD. Doanh thu từ phân khúc thời trang còn được dự đoán sẽ đạt 582 tỷ USD vào năm 2024, do nhu cầu ngày càng tăng và sự gia tăng của thương mại điện tử, điều này dự kiến sẽ thúc đẩy đáng kể nhu cầu thị trường CEP.
Các công ty logistics Ấn Độ đặt mục tiêu đạt 2,5 tỷ lô hàng DTC vào năm 2030 do thương mại điện tử đang bùng nổ
- Trung Quốc, thị trường xây dựng lớn nhất thế giới, được dự đoán sẽ tăng trưởng với tốc độ trung bình hàng năm là 8,6% trong giai đoạn 2022-2030. Năm 2022, ngành xây dựng chiếm trên 6,5% GDP cả nước. Giá trị sản lượng của ngành xây dựng tăng 6,05% vào năm 2022 so với năm trước, đạt 31,2 nghìn tỷ CNY (4,53 tỷ USD). Các công ty xây dựng hàng đầu ở Trung Quốc tính theo doanh thu là China Rail Construction Corporation Limited, China State Construction Engineering và Tập đoàn Hợp tác Kinh tế và Kỹ thuật Quốc tế Đại Liên Trung Quốc, với doanh thu lần lượt là 147,27 tỷ USD và 273 tỷ USD.
- Đến năm 2030, các công ty logistics hiện đại dự kiến sẽ chịu trách nhiệm vận chuyển 2,5 tỷ lô hàng trực tiếp đến người tiêu dùng (D2C). Năm 2022, thị trường thương mại điện tử tạo ra tổng doanh thu 60,73 tỷ USD, đạt mức tăng trưởng 3,62% so với cùng kỳ năm ngoái. Trong số các công ty thương mại điện tử ở Ấn Độ, Amazon.com chiếm thị phần lớn nhất, chiếm 48%, với tổng doanh thu là 5,56 tỷ USD vào năm 2022. Flipkart được xếp hạng là công ty thương mại điện tử lớn thứ hai, tạo ra tổng doanh thu trị giá 6,175 tỷ USD vào năm 2022.
- Thị trường dịch vụ chuyển phát nhanh y tế toàn cầu dự kiến sẽ đạt giá trị 7,1 tỷ USD vào năm 2027, với tốc độ CAGR là 5,5% trong giai đoạn 2022-2027. Châu Á-Thái Bình Dương đóng góp hơn 25% vào thị trường này. Úc gần đây đã giới thiệu một ứng dụng giao hàng có tên Medmate, cung cấp dịch vụ giao thuốc theo toa tại nhà. Medmate đã hợp tác với công ty giao hàng theo yêu cầu DoorDash, cho phép giao thuốc theo toa một cách an toàn trong vòng một giờ sau khi xuất trình đơn thuốc điện tử ở hầu hết các khu vực đô thị của Úc.
Xu hướng Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Châu Á Thái Bình Dương
- Ấn Độ và Trung Quốc nằm trong số những quốc gia hàng đầu thúc đẩy nông nghiệp, đánh bắt và lâm nghiệp làm động lực kinh tế ở APAC
- Dầu khí thương mại bán buôn, bán lẻ là những ngành tăng trưởng nhanh nhất góp phần tăng trưởng kinh tế ở các nước APAC
- Mức tăng cao kỷ lục phần lớn là do sự gián đoạn chuỗi cung ứng trong bối cảnh nhu cầu ngày càng tăng
- Trung Quốc là thị trường thương mại điện tử hàng đầu, chiếm hơn 50% tổng doanh số bán lẻ thương mại điện tử trên toàn thế giới
- GVA của ngành sản xuất trong khu vực tăng hơn 5% YoY vào năm 2022
- Các nền kinh tế Châu Á Thái Bình Dương đang phấn đấu hướng tới tăng trưởng xuất khẩu mạnh mẽ vào năm 2030, nhờ các sáng kiến của chính phủ nhằm thúc đẩy thương mại
- Các nền kinh tế Châu Á Thái Bình Dương đang ghi nhận mức tăng trưởng lớn về nhập khẩu LNG, do sản xuất trong nước khan hiếm
- Châu Á-Thái Bình Dương đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông để tăng cường kết nối và cơ hội kinh doanh
Tổng quan về ngành Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện Châu Á Thái Bình Dương (CEP)
Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Châu Á Thái Bình Dương bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 33,73%. Các công ty lớn trong thị trường này là China Post, DHL Group, SF Express (KEX-SF), Yamato Holdings và YTO Express (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) Châu Á Thái Bình Dương
China Post
DHL Group
SF Express (KEX-SF)
Yamato Holdings
YTO Express
Other important companies include Blue Dart Express, CJ Logistics Corporation, DTDC Express Limited, FedEx, JWD Group, SG Holdings Co., Ltd., Toll Group, United Parcel Service of America, Inc. (UPS), ZTO Express.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) Châu Á Thái Bình Dương
- Tháng 6 năm 2023 China Post ra mắt giải pháp giao hàng AI Robot Plus tích hợp trong nhà và ngoài trời đầu tiên tại Trung Quốc. Giải pháp phân phối thông minh dựa trên sự kết hợp giữa phương tiện không người lái ngoài trời và robot trong nhà, xây dựng chế độ phân phối không người lái tích hợp trong nhà và ngoài trời, đồng thời phát triển mạng lưới hậu cần chặng cuối với khả năng chia sẻ năng lực vận chuyển bằng AI.
- Tháng 4 năm 2023 Bưu điện Trung Quốc và Trung tâm tài chính tiêu dùng ô tô của Công ty TNHH Ngân hàng Ping An đã khai trương một trung tâm dịch vụ lưu trữ thông minh ở Quảng Đông để thúc đẩy sự tích hợp dịch vụ của các doanh nghiệp tài chính ô tô, chuyển phát nhanh và hậu cần.
- Tháng 3 năm 2023 Colowide MD Co. Ltd, công ty giám sát việc buôn bán cho Tập đoàn Colowide và Yamato Transport Co. Ltd đã ký một thỏa thuận. Hai công ty sẽ thúc đẩy việc trực quan hóa và tối ưu hóa toàn bộ chuỗi cung ứng của Tập đoàn Colowide, nơi vận hành nhiều thương hiệu như Gyu-Kaku, Kappa Sushi và OOTOYA.
Báo cáo Thị trường Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Châu Á Thái Bình Dương - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Nhân khẩu học
2.2. Phân bổ GDP theo hoạt động kinh tế
2.3. Tăng trưởng GDP theo hoạt động kinh tế
2.4. lạm phát
2,5. Hiệu quả kinh tế và hồ sơ
2.5.1. Xu hướng trong ngành thương mại điện tử
2.5.2. Xu hướng trong ngành sản xuất
2.6. GDP ngành vận tải và kho bãi
2.7. Xu hướng xuất khẩu
2,8. Xu hướng nhập khẩu
2.9. Giá nhiên liệu
2.10. Hiệu suất hậu cần
2.11. Cơ sở hạ tầng
2.12. Khung pháp lý
2.12.1. Châu Úc
2.12.2. Trung Quốc
2.12.3. Ấn Độ
2.12.4. Indonesia
2.12.5. Nhật Bản
2.12.6. Malaysia
2.12.7. Pakistan
2.12.8. Philippin
2.12.9. nước Thái Lan
2.12.10. Việt Nam
2.13. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm Giá trị thị trường bằng USD, Dự báo đến năm 2030 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Điểm đến
3.1.1. Nội địa
3.1.2. Quốc tế
3.2. Tốc độ giao hàng
3.2.1. Thể hiện
3.2.2. Không thể hiện
3.3. Người mẫu
3.3.1. Doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B)
3.3.2. Doanh nghiệp tới người tiêu dùng (B2C)
3.3.3. Người tiêu dùng với người tiêu dùng (C2C)
3,4. Trọng lượng lô hàng
3.4.1. Lô hàng có trọng lượng nặng
3.4.2. Lô hàng có trọng lượng nhẹ
3.4.3. Lô hàng có trọng lượng trung bình
3,5. Phương thức vận tải
3.5.1. Không khí
3.5.2. Đường
3.5.3. Người khác
3.6. Ngành người dùng cuối
3.6.1. Thương mại điện tử
3.6.2. Dịch vụ tài chính (BFSI)
3.6.3. Chăm sóc sức khỏe
3.6.4. Chế tạo
3.6.5. Công nghiệp sơ cấp
3.6.6. Thương mại bán buôn và bán lẻ (Ngoại tuyến)
3.6.7. Người khác
3,7. Quốc gia
3.7.1. Châu Úc
3.7.2. Trung Quốc
3.7.3. Ấn Độ
3.7.4. Indonesia
3.7.5. Nhật Bản
3.7.6. Malaysia
3.7.7. Pakistan
3.7.8. Philippin
3.7.9. nước Thái Lan
3.7.10. Việt Nam
3.7.11. Phần còn lại của Châu Á Thái Bình Dương
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty
4.4.1. Blue Dart Express
4.4.2. China Post
4.4.3. CJ Logistics Corporation
4.4.4. DHL Group
4.4.5. DTDC Express Limited
4.4.6. FedEx
4.4.7. JWD Group
4.4.8. SF Express (KEX-SF)
4.4.9. SG Holdings Co., Ltd.
4.4.10. Toll Group
4.4.11. United Parcel Service of America, Inc. (UPS)
4.4.12. Yamato Holdings
4.4.13. YTO Express
4.4.14. ZTO Express
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO CEP
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.1.5. Tiến bộ công nghệ
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- PHÂN BỔ DÂN SỐ THEO GIỚI TÍNH, QUỐC GIA, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 2:
- PHÂN BỔ DÂN SỐ THEO KHU VỰC PHÁT TRIỂN, QUỐC GIA, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 3:
- MẬT ĐỘ DÂN SỐ, DÂN SỐ/SQ. KM, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 4:
- TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP) TỶ LỆ TRONG CHI TIÊU TIÊU DÙNG CUỐI CÙNG (THE GIÁ HIỆN TẠI), TỶ LỆ % GDP, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 5:
- CHI TIÊU TIÊU THỤ CUỐI CÙNG, TĂNG TRƯỞNG HÀNG NĂM (%), CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 6:
- PHÂN PHỐI DÂN SỐ THEO THÀNH PHỐ LỚN, QUẬN, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
- Hình 7:
- PHÂN PHỐI TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP) THEO HOẠT ĐỘNG KINH TẾ, % CHIA SẺ, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
- Hình 8:
- TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP) THEO HOẠT ĐỘNG KINH TẾ, % CAGR, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 – 2022
- Hình 9:
- TỶ LỆ LẠM PHÁT GIÁ BÁN BUÔN, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 10:
- TỶ LỆ LẠM PHÁT GIÁ TIÊU DÙNG, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 11:
- TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA (GMV) NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ, USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2027
- Hình 12:
- TỶ LỆ NGÀNH TRONG NGÀNH THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ TỔNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA (GMV), % CHIA SẺ, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
- Hình 13:
- TỔNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GVA) CỦA NGÀNH SẢN XUẤT (THE GIÁ HIỆN TẠI), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 14:
- TỶ LỆ NGÀNH TRONG TỔNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG (GVA) CỦA NGÀNH SẢN XUẤT, % CHIA SẺ, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
- Hình 15:
- GIÁ TRỊ NGÀNH VẬN TẢI VÀ KHO BÃI TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 – 2022
- Hình 16:
- TỔNG SẢN PHẨM NỘI ĐỊA (GDP), TỶ LỆ % GDP, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
- Hình 17:
- GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU, USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 19:
- GIÁ NHIÊN LIỆU THEO LOẠI NHIÊN LIỆU, USD/Lít, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 20:
- NGÂN HÀNG HIỆU QUẢ LOGISTICS, NGÂN HÀNG CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2010 - 2023
- Hình 21:
- CHIỀU DÀI ĐƯỜNG, KM, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 22:
- TỶ LỆ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG THEO LOẠI MẶT BẰNG, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
- Hình 23:
- TỶ LỆ CHIỀU DÀI ĐƯỜNG THEO PHÂN LOẠI ĐƯỜNG, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
- Hình 24:
- CHIỀU DÀI ĐƯỜNG SẮT, KM, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2022
- Hình 25:
- CONTAINER XỬ LÝ TẠI CÁC CẢNG CHÍNH, ĐƠN VỊ TƯƠNG ĐƯƠNG 20 FOT (TEUS), CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
- Hình 26:
- Trọng lượng hàng hóa được xử lý tại các sân bay lớn, TẤN, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
- Hình 27:
- KHỐI LƯỢNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 28:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 29:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 30:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 31:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 32:
- Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 33:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG TRONG NƯỚC (CEP), SỐ LƯỢNG LÔ HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 34:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG TRONG NƯỚC (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 35:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) TRONG NƯỚC THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 36:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG QUỐC TẾ (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 37:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG QUỐC TẾ (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 38:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG QUỐC TẾ (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 39:
- KHỐI LƯỢNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 40:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 41:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 42:
- Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO TỐC ĐỘ GIAO HÀNG, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 43:
- Khối lượng thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP), số lượng bưu kiện, Châu Á Thái Bình Dương, 2017 - 2030
- Hình 44:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 45:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 46:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 47:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 48:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 49:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO MÔ HÌNH, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 50:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO MÔ HÌNH, USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 51:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO MÔ HÌNH, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 52:
- Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO MÔ HÌNH, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 53:
- KHỐI LƯỢNG BUSINESS-TO-BUSINESS (B2B) CHUYỂN PHÁT NHANH, THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 54:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BUSINESS-TO-BUSINESS (B2B) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 55:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BƯU KIỆN (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 56:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN NHÀ TIÊU DÙNG (B2C), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 57:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 58:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 59:
- KHỐI LƯỢNG HÀNG TIÊU DÙNG ĐẾN NGƯỜI TIÊU DÙNG (C2C) THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 60:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 61:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 62:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TRỌNG LƯỢNG VẬN CHUYỂN, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 63:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TRỌNG LƯỢNG LÔ HÀNG, USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 64:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TRỌNG LƯỢNG VẬN CHUYỂN, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 65:
- THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO TRỌNG LƯỢNG VẬN CHUYỂN, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 66:
- KHỐI LƯỢNG LÔ HÀNG TRỌNG LỚN THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 67:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 68:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 69:
- KHỐI LƯỢNG LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG NHẸ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 70:
- GIÁ TRỊ CÁC LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG NHẸ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 71:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 72:
- KHỐI LƯỢNG LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 73:
- GIÁ TRỊ CÁC LÔ HÀNG TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 74:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG VẬN CHUYỂN TRỌNG LƯỢNG TRUNG BÌNH CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 75:
- Khối lượng thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 76:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 77:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 78:
- Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO PHƯƠNG THỨC VẬN CHUYỂN, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 79:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH HÀNG KHÔNG, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 80:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 81:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 82:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH ĐƯỜNG BỘ, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 83:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH ĐƯỜNG BỘ, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 84:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH ĐƯỜNG BỘ, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 85:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 86:
- GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 87:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) KHÁC THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 88:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 89:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 90:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 91:
- Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 92:
- KHỐI LƯỢNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 93:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 94:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ THEO ĐỊA ĐIỂM, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 95:
- KHỐI LƯỢNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (BFSI) THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 96:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (BFSI) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 97:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG DỊCH VỤ TÀI CHÍNH (BFSI) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 98:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 99:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 100:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 101:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 102:
- GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 103:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 104:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) CÔNG NGHIỆP CHÍNH, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 105:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) NGÀNH CHÍNH, USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 106:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 107:
- KHỐI LƯỢNG THƯƠNG MẠI BÁN SỈ VÀ BÁN LẺ (OFFLINE) THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 108:
- GIÁ TRỊ THƯƠNG MẠI BÁN SỈ, BÁN LẺ (OFFLINE) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 109:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BÁN BUÔN VÀ BÁN LẺ (OFFLINE) CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO ĐỊA ĐIỂM, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 110:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 111:
- GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG KHÁC (CEP), USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 112:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) KHÁC THEO ĐỊA ĐIỂM, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022 VS 2030
- Hình 113:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO QUỐC GIA, SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 114:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2017 - 2030
- Hình 115:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 116:
- Thị phần chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) THEO QUỐC GIA, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 117:
- THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, ÚC, 2017 - 2030
- Hình 118:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, ÚC, 2017 - 2030
- Hình 119:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) CỦA ÚC THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, ÚC, 2022 VS 2030
- Hình 120:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, TRUNG QUỐC, 2017 - 2030
- Hình 121:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, TRUNG QUỐC, 2017 - 2030
- Hình 122:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) TRUNG QUỐC THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, TRUNG QUỐC, 2022 VS 2030
- Hình 123:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, ẤN ĐỘ, 2017 - 2030
- Hình 124:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, ẤN ĐỘ, 2017 - 2030
- Hình 125:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) ẤN ĐỘ THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, ẤN ĐỘ, 2022 VS 2030
- Hình 126:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, INDONESIA, 2017 - 2030
- Hình 127:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, INDONESIA, 2017 - 2030
- Hình 128:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) CỦA INDONESIA THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, INDONESIA, 2022 VS 2030
- Hình 129:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
- Hình 130:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP), USD, NHẬT BẢN, 2017 - 2030
- Hình 131:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) NHẬT BẢN THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, NHẬT BẢN, 2022 VS 2030
- Hình 132:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, MALAYSIA, 2017 - 2030
- Hình 133:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, MALAYSIA, 2017 - 2030
- Hình 134:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) MALAYSIA THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, MALAYSIA, 2022 VS 2030
- Hình 135:
- Khối lượng thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP), số lượng bưu kiện, Pakistan, 2017 - 2030
- Hình 136:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, PAKISTAN, 2017 - 2030
- Hình 137:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) PAKISTAN THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, PAKISTAN, 2022 VS 2030
- Hình 138:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, PHILIPPINES, 2017 - 2030
- Hình 139:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, PHILIPPINES, 2017 - 2030
- Hình 140:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, PHILIPPINES, 2022 VS 2030
- Hình 141:
- THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, THÁI LAN, 2017 - 2030
- Hình 142:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, THÁI LAN, 2017 - 2030
- Hình 143:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) THÁI LAN THEO NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI, %, THÁI LAN, 2022 VS 2030
- Hình 144:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, VIỆT NAM, 2017 - 2030
- Hình 145:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH, BẶP HÀNG (CEP), USD, TẠI VIỆT NAM, 2017 - 2030
- Hình 146:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP) TẠI NGÀNH NGƯỜI DÙNG CUỐI CÙNG, %, TẠI ĐÂY, 2022 VS 2030
- Hình 147:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), SỐ LƯỢNG BẶP HÀNG, Phần còn lại CỦA CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 148:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG CHUYỂN PHÁT NHANH, CHUYỂN PHÁT NHANH VÀ BẶP HÀNG (CEP), USD, Phần còn lại của CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2017 - 2030
- Hình 149:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUẬN, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
- Hình 150:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHẤT, COUNT, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG, 2022
- Hình 151:
- GIÁ TRỊ CHIA SẺ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, CHÂU Á THÁI BÌNH DƯƠNG 2022
Phân khúc ngành Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP) Châu Á Thái Bình Dương
Nội địa, Quốc tế được chia thành các chặng theo Điểm đến. Chuyển phát nhanh, Không chuyển phát nhanh được chia thành các phân đoạn theo Tốc độ giao hàng. Doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B), Doanh nghiệp với người tiêu dùng (B2C), Người tiêu dùng với người tiêu dùng (C2C) được bao gồm dưới dạng các phân đoạn theo Mô hình. Các lô hàng có trọng lượng nặng, các lô hàng có trọng lượng nhẹ, các lô hàng có trọng lượng trung bình được phân loại thành các phân khúc theo Trọng lượng lô hàng. Hàng không, Đường bộ, Khác được chia thành các phân đoạn theo Phương thức vận tải. Thương mại điện tử, Dịch vụ tài chính (BFSI), Chăm sóc sức khỏe, Sản xuất, Công nghiệp cơ bản, Thương mại bán buôn và bán lẻ (Ngoại tuyến), Các lĩnh vực khác được bao gồm dưới dạng phân khúc theo Ngành người dùng cuối. Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia, Nhật Bản, Malaysia, Pakistan, Philippines, Thái Lan, Việt Nam được chia thành các phân khúc theo Quốc gia.
- Lĩnh vực sản xuất là nguồn tạo ra nhu cầu chính của thị trường CEP. Năm 2020, 15 khu vực pháp lý, bao gồm Úc, Trung Quốc, Nhật Bản, New Zealand và Hàn Quốc, đã ký Hiệp định Đối tác Kinh tế Toàn diện Khu vực (RCEP) với Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á, biến đây trở thành hiệp định thương mại tự do lớn nhất thế giới. có hiệu lực vào năm 2022. Các khía cạnh khác, chẳng hạn như đô thị hóa nhanh chóng và tăng trưởng đáng kể trong lĩnh vực thương mại điện tử, thúc đẩy tăng trưởng thị trường CEP, trong đó người dùng ở châu Á dự kiến sẽ đạt 3,1 tỷ vào năm 2025. Ấn Độ và Pakistan cũng dự kiến sẽ chứng kiến sự tăng trưởng đáng kể. tăng trưởng thương mại điện tử trong giai đoạn dự kiến, điều này sẽ thúc đẩy thị trường CEP.
- Trung Quốc thống trị thị trường chuyển phát nhanh châu Á - Thái Bình Dương nhờ các yếu tố như sự có mặt của nhiều nhà cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh và sự tăng trưởng ngày càng tăng của hoạt động xuất nhập khẩu. Khoảng 16.681 doanh nghiệp chuyển phát nhanh đang hoạt động trong nước vào năm 2021. Những điều này cho thấy sự hiện diện của các công ty chuyển phát nhanh nước ngoài đã bắt đầu chiếm được thị phần lớn hơn trong giai đoạn lịch sử. Ngoài ra, vào năm 2021, quy mô xuất nhập khẩu thương mại điện tử xuyên biên giới của Trung Quốc tăng 18,6% so với cùng kỳ năm trước do nhu cầu ở nhiều khu vực và quốc gia khác nhau tăng lên sau đại dịch. Trong lễ hội mua sắm Double 11 năm 2021, tổng cộng 696 triệu bưu kiện đã được vận chuyển, tăng 18,2% so với năm trước.
- Thương mại điện tử là một trong những yếu tố chính thúc đẩy tăng trưởng thị trường cho CEP. Mảng thời trang ở châu Á tạo ra doanh thu lớn nhất trên thị trường thương mại điện tử với hơn 356 tỷ USD. Doanh thu từ phân khúc thời trang còn được dự đoán sẽ đạt 582 tỷ USD vào năm 2024, do nhu cầu ngày càng tăng và sự gia tăng của thương mại điện tử, điều này dự kiến sẽ thúc đẩy đáng kể nhu cầu thị trường CEP.
Điểm đến | |
Nội địa | |
Quốc tế |
Tốc độ giao hàng | |
Thể hiện | |
Không thể hiện |
Người mẫu | |
Doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B) | |
Doanh nghiệp tới người tiêu dùng (B2C) | |
Người tiêu dùng với người tiêu dùng (C2C) |
Trọng lượng lô hàng | |
Lô hàng có trọng lượng nặng | |
Lô hàng có trọng lượng nhẹ | |
Lô hàng có trọng lượng trung bình |
Phương thức vận tải | |
Không khí | |
Đường | |
Người khác |
Ngành người dùng cuối | |
Thương mại điện tử | |
Dịch vụ tài chính (BFSI) | |
Chăm sóc sức khỏe | |
Chế tạo | |
Công nghiệp sơ cấp | |
Thương mại bán buôn và bán lẻ (Ngoại tuyến) | |
Người khác |
Quốc gia | |
Châu Úc | |
Trung Quốc | |
Ấn Độ | |
Indonesia | |
Nhật Bản | |
Malaysia | |
Pakistan | |
Philippin | |
nước Thái Lan | |
Việt Nam | |
Phần còn lại của Châu Á Thái Bình Dương |
Định nghĩa thị trường
- Courier, Express, and Parcel - Các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện, thường được gọi là Thị trường CEP, đề cập đến các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần và bưu chính chuyên vận chuyển hàng hóa nhỏ (bưu kiện/gói hàng). Nó nắm bắt quy mô thị trường tổng thể (USD) và khối lượng thị trường (số lượng bưu kiện) của (1) các lô hàng/bưu kiện/bưu kiện có trọng lượng dưới 70kg/154lbs, (2) các gói hàng của Khách hàng Doanh nghiệp, tức là. Doanh nghiệp với Doanh nghiệp (B2B) Doanh nghiệp với Người tiêu dùng (B2C) cũng như các gói hàng dành cho khách hàng cá nhân (C2C), (3) dịch vụ chuyển phát bưu kiện không chuyển phát nhanh (Tiêu chuẩn và Trả chậm) cũng như các dịch vụ chuyển phát bưu kiện chuyển phát nhanh (Ngày -Definite-Express và Time-Definite-Express), (4) các chuyến hàng trong nước cũng như quốc tế.
- Demographics - Để phân tích tổng nhu cầu thị trường có thể giải quyết được, các dự báo và tăng trưởng dân số đã được nghiên cứu và trình bày theo xu hướng của ngành này. Nó thể hiện sự phân bổ dân số theo các hạng mục như giới tính (nam/nữ), khu vực phát triển (thành thị/nông thôn), các thành phố lớn cùng với các thông số quan trọng khác như mật độ dân số và chi tiêu tiêu dùng cuối cùng (tăng trưởng và tỷ trọng % GDP). Dữ liệu này đã được sử dụng để đánh giá sự biến động về nhu cầu và chi tiêu tiêu dùng cũng như các điểm nóng (thành phố) chính về nhu cầu tiềm năng.
- Domestic Courier Market - Thị trường Chuyển phát nhanh Nội địa đề cập đến các lô hàng CEP trong đó điểm đi và điểm đến nằm trong ranh giới địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). Nó nắm bắt quy mô thị trường (USD) và khối lượng thị trường (số lượng bưu kiện) của (1) các lô hàng/bưu kiện/bưu kiện có trọng lượng dưới 70kg/154lbs, bao gồm lô hàng trọng lượng nhẹ, lô hàng trọng lượng trung bình và lô hàng trọng lượng nặng (2) Kinh doanh Gói khách hàng viz. Doanh nghiệp với Doanh nghiệp (B2B) Doanh nghiệp với Người tiêu dùng (B2C) cũng như các gói hàng dành cho khách hàng cá nhân (C2C), (3) dịch vụ chuyển phát bưu kiện không chuyển phát nhanh (Tiêu chuẩn và Trả chậm) cũng như các dịch vụ chuyển phát bưu kiện chuyển phát nhanh (Ngày -Definite-Express và Time-Definite-Express).
- E-Commerce - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các nhà bán lẻ điện tử phải chịu, thông qua kênh bán hàng trực tuyến, trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Phạm vi bao gồm (i) chuỗi cung ứng các đơn đặt hàng trực tuyến của khách hàng của công ty đang được thực hiện, (ii) quá trình nhận sản phẩm từ điểm sản xuất đến điểm giao cho người tiêu dùng. Nó liên quan đến việc quản lý hàng tồn kho (hoãn cũng như thời gian quan trọng), vận chuyển và phân phối.
- Export Trends and Import Trends - Hiệu suất logistics tổng thể của một nền kinh tế có mối tương quan tích cực và đáng kể (về mặt thống kê) với hiệu quả thương mại (xuất khẩu và nhập khẩu). Do đó, trong xu hướng ngành này, tổng giá trị thương mại, các mặt hàng/nhóm hàng hóa chính và các đối tác thương mại chính đối với khu vực địa lý nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo) đã được phân tích cùng với tác động của cơ sở hạ tầng thương mại/hậu cần chính đầu tư và môi trường pháp lý.
- Financial Services (BFSI) - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các bên tham gia BFSI phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). CEP rất quan trọng đối với ngành dịch vụ tài chính trong việc vận chuyển các tài liệu và hồ sơ bí mật. Các cơ sở trong lĩnh vực này tham gia vào (i) các giao dịch tài chính (nghĩa là các giao dịch liên quan đến việc tạo ra, thanh lý hoặc thay đổi quyền sở hữu tài sản tài chính) hoặc tạo điều kiện thuận lợi cho các giao dịch tài chính, (ii) trung gian tài chính, (iii) tập hợp các rủi ro bằng cách bảo lãnh niên kim và bảo hiểm, (iv) cung cấp các dịch vụ chuyên biệt nhằm tạo điều kiện hoặc hỗ trợ các chương trình trung gian tài chính, bảo hiểm và phúc lợi nhân viên, và (v) kiểm soát tiền tệ - cơ quan tiền tệ.
- Fuel Price - Giá nhiên liệu tăng đột biến có thể gây ra sự chậm trễ và gián đoạn cho các nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP), trong khi việc giảm giá tương tự có thể dẫn đến lợi nhuận ngắn hạn cao hơn và gia tăng sự cạnh tranh trên thị trường để mang đến cho người tiêu dùng những ưu đãi tốt nhất. Do đó, sự biến động của giá nhiên liệu đã được nghiên cứu trong suốt thời gian xem xét và trình bày cùng với nguyên nhân cũng như tác động của thị trường.
- GDP Distribution by Economic Activity - Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa và sự phân bổ giống nhau, giữa các ngành kinh tế chính trong khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi của báo cáo) đã được nghiên cứu và trình bày trong xu hướng ngành này. Vì GDP có liên quan tích cực đến lợi nhuận và tăng trưởng của ngành logistics nên dữ liệu này đã được sử dụng cùng với các bảng đầu vào-đầu ra/bảng cung-sử dụng để phân tích các ngành có tiềm năng đóng góp chính cho nhu cầu logistics.
- GDP Growth by Economic Activity - Tăng trưởng Tổng sản phẩm quốc nội danh nghĩa trên các lĩnh vực kinh tế chính, theo khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo) đã được thể hiện trong xu hướng ngành này. Dữ liệu này đã được sử dụng để đánh giá sự tăng trưởng nhu cầu hậu cần từ tất cả người dùng cuối trên thị trường (các ngành kinh tế được xem xét ở đây).
- Healthcare - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các công ty chăm sóc sức khỏe (Bệnh viện, phòng khám, trung tâm y tế) phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Phạm vi bao gồm các dịch vụ CEP liên quan đến việc di chuyển hàng hóa và vật tư y tế bị trì hoãn cũng như quan trọng về mặt thời gian (vật tư và dụng cụ phẫu thuật, bao gồm găng tay, khẩu trang, ống tiêm, thiết bị). Các cơ sở trong lĩnh vực này (i) bao gồm các cơ sở cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế độc quyền (ii) cung cấp dịch vụ bởi các chuyên gia được đào tạo (iii) liên quan đến các quy trình, bao gồm cả đầu vào lao động của những người hành nghề y tế có chuyên môn cần thiết (iv) được xác định dựa trên trình độ học vấn đã có bởi những người hành nghề trong ngành.
- Inflation - Những biến thể trong cả Lạm phát giá bán buôn (thay đổi hàng năm trong chỉ số giá sản xuất) và Lạm phát giá tiêu dùng đã được thể hiện trong xu hướng ngành này. Dữ liệu này đã được sử dụng để đánh giá môi trường lạm phát vì nó đóng vai trò quan trọng trong việc vận hành trơn tru của chuỗi cung ứng, tác động trực tiếp đến các thành phần chi phí vận hành hậu cần, ví dụ định giá lốp xe, lương và phúc lợi cho tài xế, giá năng lượng/nhiên liệu, chi phí bảo trì, phí cầu đường, tiền thuê kho bãi, môi giới hải quan, giá chuyển tiếp, giá chuyển phát nhanh, v.v. do đó ảnh hưởng đến thị trường vận tải hàng hóa và hậu cần nói chung.
- Infrastructure - Do cơ sở hạ tầng đóng một vai trò quan trọng trong hiệu quả hoạt động logistics của nền kinh tế, các biến số như chiều dài đường, phân bổ chiều dài đường theo loại bề mặt (có trải nhựa so với không trải nhựa), phân bổ chiều dài đường theo phân loại đường (đường cao tốc v/s đường cao tốc v/s khác). đường bộ), chiều dài đường sắt, khối lượng container được xử lý bởi các cảng lớn và trọng tải được xử lý bởi các sân bay lớn đã được phân tích và trình bày trong xu hướng ngành này.
- International Express Service Market - Thị trường Dịch vụ Chuyển phát nhanh Quốc tế đề cập đến các lô hàng CEP trong đó điểm đi hoặc điểm đến không nằm trong ranh giới địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). Nó nắm bắt quy mô thị trường (USD) và khối lượng thị trường (số lượng bưu kiện) của (1) các lô hàng/bưu kiện/bưu kiện có trọng lượng dưới 70kg/154lbs, bao gồm lô hàng trọng lượng nhẹ, lô hàng trọng lượng trung bình và lô hàng trọng lượng nặng (ii) Inter -Các lô hàng trong khu vực cũng như trong khu vực
- Key Industry Trends - Phần báo cáo có tên Xu hướng ngành chính bao gồm tất cả các biến/thông số chính được nghiên cứu để phân tích tốt hơn các ước tính và dự báo quy mô thị trường. Tất cả các xu hướng đã được trình bày dưới dạng điểm dữ liệu (chuỗi thời gian hoặc điểm dữ liệu có sẵn mới nhất) cùng với phân tích thông số dưới dạng bình luận ngắn gọn liên quan đến thị trường, cho khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). ).
- Key Strategic Moves - Hành động mà công ty thực hiện để tạo sự khác biệt với đối thủ cạnh tranh hoặc được sử dụng làm chiến lược chung được gọi là bước đi chiến lược quan trọng (KSM). Điều này bao gồm (1) Thỏa thuận (2) Mở rộng (3) Tái cơ cấu tài chính (4) Mua bán và sáp nhập (5) Quan hệ đối tác và (6) Đổi mới sản phẩm. Những người chơi chính (Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần, LSP) trên thị trường đã được đưa vào danh sách rút gọn, KSM của họ đã được nghiên cứu và trình bày trong phần này.
- Logistics Performance - Hiệu suất Logistics và Chi phí Logistics là xương sống của thương mại và ảnh hưởng đến chi phí thương mại, khiến các quốc gia cạnh tranh trên toàn cầu. Hiệu quả hoạt động hậu cần bị ảnh hưởng bởi các chiến lược quản lý chuỗi cung ứng được áp dụng trên toàn thị trường, dịch vụ của chính phủ, đầu tư và chính sách, chi phí nhiên liệu/năng lượng, môi trường lạm phát, v.v. Do đó, trong xu hướng ngành này, hiệu quả hoạt động hậu cần của khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia/khu vực theo phạm vi báo cáo) đã được phân tích và trình bày trong suốt thời gian xem xét.
- Manufacturing - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các doanh nghiệp trong ngành Sản xuất (bao gồm Công nghệ cao/Công nghệ) phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Người dùng cuối được xem xét là các cơ sở chủ yếu tham gia vào quá trình biến đổi hóa học, cơ học hoặc vật lý của vật liệu hoặc chất thành sản phẩm mới. Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) đóng một vai trò quan trọng trong việc duy trì dòng nguyên liệu thô thông suốt trong chuỗi cung ứng, cho phép giao hàng thành phẩm kịp thời cho nhà phân phối hoặc khách hàng cuối, đồng thời lưu trữ và cung cấp nguyên liệu thô cho khách hàng để sản xuất đúng lúc.
- Other End Users - Phân khúc người dùng cuối khác nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) phát sinh từ hoạt động xây dựng, bất động sản, dịch vụ giáo dục và dịch vụ chuyên nghiệp (hành chính, quản lý chất thải, pháp lý, kiến trúc, kỹ thuật, thiết kế, tư vấn, RD khoa học), trên Courier, Express và dịch vụ Bưu kiện (CEP). Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) đóng một vai trò quan trọng trong việc di chuyển đáng tin cậy các vật tư và tài liệu quan trọng về mặt thời gian đến/từ các ngành này như vận chuyển bất kỳ thiết bị hoặc tài nguyên nào được yêu cầu, vận chuyển các tài liệu và hồ sơ bí mật.
- Primary Industry - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các công ty AFF (Nông nghiệp, Đánh cá và Lâm nghiệp) và ngành Khai thác (Dầu khí, Khai thác đá và Khai thác) phải gánh chịu trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Người dùng cuối được xem xét là các cơ sở (i) chủ yếu tham gia trồng trọt, chăn nuôi, khai thác gỗ, thu hoạch cá và các động vật khác từ môi trường sống tự nhiên của chúng và cung cấp các hoạt động hỗ trợ liên quan; (ii) khai thác các chất rắn khoáng tự nhiên như than và quặng; khoáng sản lỏng, chẳng hạn như dầu thô; và khí, chẳng hạn như khí đốt tự nhiên. Trong đây, Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) (i) đóng một vai trò quan trọng trong các hoạt động mua, lưu trữ, xử lý, vận chuyển và phân phối để có được dòng đầu vào tối ưu và liên tục (hạt giống, thuốc trừ sâu, phân bón, thiết bị và nước) từ nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp cho người sản xuất và dòng sản phẩm đầu ra (sản phẩm, nông sản) thông suốt đến nhà phân phối/người tiêu dùng; (ii) bao trùm toàn bộ các giai đoạn từ thượng nguồn đến hạ nguồn và đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển máy móc, thiết bị khoan, khoáng sản khai thác, dầu thô khí tự nhiên và các sản phẩm tinh chế/chế biến từ nơi này đến nơi khác. Điều này bao gồm cả hậu cần được kiểm soát nhiệt độ và không kiểm soát nhiệt độ, khi được yêu cầu tùy theo thời hạn sử dụng của hàng hóa được vận chuyển hoặc lưu trữ.
- Producer Price Inflation - Nó cho thấy lạm phát theo quan điểm của các nhà sản xuất tức là. giá bán trung bình nhận được cho sản phẩm của họ trong một khoảng thời gian. Sự thay đổi hàng năm (YoY) của chỉ số giá sản xuất được báo cáo là lạm phát giá bán buôn trong xu hướng ngành Lạm phát. Vì WPI nắm bắt các biến động giá năng động theo cách toàn diện nhất nên nó được các chính phủ, ngân hàng, ngành công nghiệp, giới kinh doanh sử dụng rộng rãi và được coi là quan trọng trong việc xây dựng các chính sách thương mại, tài chính và kinh tế khác. Dữ liệu đã được sử dụng để hỗ trợ lạm phát giá tiêu dùng để hiểu rõ hơn về môi trường lạm phát.
- Segmental Revenue - Doanh thu theo bộ phận đã được tam giác hóa hoặc tính toán và trình bày cho tất cả những người chơi chính trên thị trường. Nó đề cập đến doanh thu cụ thể của thị trường chuyển phát nhanh, chuyển phát nhanh và bưu kiện (CEP) mà công ty kiếm được trong năm nghiên cứu cơ sở, tại khu vực địa lý được nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi báo cáo). Nó được tính toán thông qua nghiên cứu và phân tích các thông số chính như tài chính, danh mục dịch vụ, sức mạnh nhân viên, quy mô đội tàu, khoản đầu tư, số quốc gia có mặt, các nền kinh tế lớn được quan tâm, v.v. đã được công ty báo cáo trong báo cáo thường niên, trang web. Đối với các công ty có ít thông tin tài chính được tiết lộ, các cơ sở dữ liệu phải trả phí như DB Hoovers, Dow Jones Factiva đã được sử dụng và xác minh thông qua tương tác giữa ngành/chuyên gia.
- Transport and Storage Sector GDP - Giá trị và tốc độ tăng trưởng của GDP ngành Vận tải và Kho bãi có mối quan hệ trực tiếp với quy mô thị trường vận tải hàng hóa và hậu cần. Do đó, biến này đã được nghiên cứu và trình bày trong giai đoạn xem xét, dưới dạng giá trị (USD) và tỷ lệ % trong tổng GDP, trong xu hướng của ngành này. Dữ liệu được hỗ trợ bởi những bình luận ngắn gọn và phù hợp xung quanh các khoản đầu tư, sự phát triển và kịch bản thị trường hiện tại.
- Trends in E-Commerce Industry - Kết nối internet nâng cao và sự bùng nổ trong việc thâm nhập điện thoại thông minh, cùng với thu nhập khả dụng ngày càng tăng, đã dẫn đến sự tăng trưởng phi thường trên thị trường thương mại điện tử trên toàn cầu. Người mua hàng trực tuyến yêu cầu giao hàng nhanh chóng và hiệu quả, dẫn đến nhu cầu về dịch vụ hậu cần, đặc biệt là dịch vụ thực hiện thương mại điện tử, tăng lên. Do đó, Tổng giá trị hàng hóa (GMV), lịch sử và dự báo tăng trưởng, sự phân chia của các nhóm hàng hóa chính trong ngành thương mại điện tử tại khu vực địa lý nghiên cứu (quốc gia hoặc khu vực theo phạm vi của báo cáo) đã được phân tích và trình bày trong xu hướng ngành này.
- Trends in Manufacturing Industry - Ngành công nghiệp sản xuất liên quan đến việc chuyển đổi nguyên liệu thô thành thành phẩm, trong khi ngành hậu cần đảm bảo luồng nguyên liệu thô đến nhà máy một cách hiệu quả và vận chuyển sản phẩm đã sản xuất đến nhà phân phối và người tiêu dùng. Cung-Cầu của cả hai ngành đều có tính liên kết chéo cao và rất quan trọng đối với một chuỗi cung ứng liền mạch. Do đó, Tổng giá trị gia tăng (GVA), việc chia GVA thành các lĩnh vực sản xuất chính và sự tăng trưởng của ngành sản xuất trong giai đoạn xem xét đã được phân tích và trình bày theo xu hướng ngành này.
- Wholesale and Retail Trade (Offline) - Phân khúc ngành người dùng cuối này nắm bắt chi phí hậu cần bên ngoài (thuê ngoài) mà các nhà bán buôn và bán lẻ phải gánh chịu, thông qua kênh bán hàng ngoại tuyến, trên các dịch vụ Chuyển phát nhanh, Chuyển phát nhanh và Bưu kiện (CEP). Người dùng cuối được xem xét là các cơ sở chủ yếu tham gia bán buôn hoặc bán lẻ hàng hóa, thường không có sự chuyển đổi và cung cấp các dịch vụ liên quan đến việc bán hàng hóa. Nhà cung cấp dịch vụ hậu cần (LSP) đóng một vai trò quan trọng trong sự di chuyển đáng tin cậy của nguồn cung cấp và thành phẩm từ nhà sản xuất đến nhà phân phối và cuối cùng đến khách hàng cuối cùng, bao gồm các hoạt động như tìm nguồn cung ứng nguyên liệu, vận chuyển, thực hiện đơn hàng, lưu kho và lưu trữ, dự báo nhu cầu, quản lý hàng tồn kho vv.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến số và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra dựa trên các số liệu lịch sử có sẵn của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến số cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến số này. biến.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát được coi là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) thay đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và nhận định của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký