Quy mô thị trường atisô
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2019 - 2029 |
Năm Cơ Sở Để Ước Tính | 2023 |
Giai Đoạn Dữ Liệu Dự Báo | 2024 - 2029 |
CAGR | 2.20 % |
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất | Châu á Thái Bình Dương |
Thị Trường Lớn Nhất | Châu á Thái Bình Dương |
Chúng Tôi Có Thể Giúp Gì?
Phân tích thị trường atisô
Thị trường atisô dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 2,2% trong giai đoạn dự báo (2020-2025). Thời gian thu hoạch atisô là từ tháng 8 đến tháng 5, cao điểm vào tháng 10 và tháng 11, và một lần nữa vào tháng 3 và tháng 4. Loại atisô quả cầu xanh phổ biến nhất trên toàn cầu. Các quốc gia có khối lượng sản xuất atisô cao nhất năm 2019 là Ý, Ai Cập và Tây Ban Nha, cùng chiếm 55% lượng tiêu thụ toàn cầu. Ý, Ai Cập, Tây Ban Nha, Peru, Algeria và Argentina là 6 quốc gia hàng đầu chiếm 78,1% sản lượng toàn cầu năm 2018. Châu Âu đang thống trị nhập khẩu atisô toàn cầu. Pháp, Ý, Bỉ, Đức, Thụy Sĩ đang thống trị nhập khẩu atisô.
Xu hướng thị trường atisô
Tăng trưởng ổn định trong sản xuất atisô
Trong giai đoạn 2016-2018, sản lượng atisô toàn cầu tăng 18,3%. Chẳng hạn, năm 2016, sản lượng atisô toàn cầu là 1.418.886 tấn và tăng lên 1.678.872 tấn vào năm 2018. Các quốc gia như Ý, Ai Cập, Tây Ban Nha, Peru, Algeria và Argentina chiếm 78,1% sản lượng toàn cầu năm 2018 Sản lượng ở các quốc gia nói trên lần lượt là 389.813 tấn, 323, 866 tấn, 208.463 tấn, 154.552 tấn, 124.659 tấn và 11.0657 tấn.
Châu Âu thống trị nhập khẩu atisô toàn cầu
Tại châu Âu, Pháp, Ý, Bỉ, Đức, Thụy Sĩ đang thống trị nhập khẩu atisô. Chẳng hạn, năm 2019, các nước nói trên nhập khẩu atisô trị giá lần lượt là 23.061 nghìn USD, 19.567 nghìn USD, 5.095 nghìn USD, 4.827 nghìn USD và 4.154 nghìn USD. Năm 2019, các quốc gia này cùng nhau chiếm 77,9% lượng nhập khẩu toàn cầu. Tây Ban Nha, Ý, Anh và Ai Cập là những thị trường nhập khẩu chính của Pháp. Năm 2019, Pháp nhập khẩu atisô trị giá 17.221 nghìn USD từ Tây Ban Nha, 4.600 USD từ Ý và 437 USD từ Anh.
Báo cáo thị trường atisô - Mục lục
-
1. GIỚI THIỆU
-
1.1 Sản phẩm nghiên cứu
-
1.2 Giả định nghiên cứu
-
1.3 Phạm vi nghiên cứu
-
-
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
-
3. TÓM TẮT TÓM TẮT
-
4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG
-
4.1 Tổng quan thị trường
-
4.2 Giới thiệu về Trình điều khiển và Hạn chế Thị trường
-
4.3 Trình điều khiển thị trường
-
4.4 Hạn chế thị trường
-
4.5 Phân tích chuỗi giá trị
-
-
5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG
-
5.1 Địa lý
-
5.1.1 Bắc Mỹ
-
5.1.1.1 Hoa Kỳ
-
5.1.1.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.1.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.1.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.1.2 Canada
-
5.1.1.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.1.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.1.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.1.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.2 Châu Âu
-
5.1.2.1 Pháp
-
5.1.2.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.2.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.2 Nước Ý
-
5.1.2.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.2.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.3 nước Bỉ
-
5.1.2.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.3.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.2.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.2.4 Tây ban nha
-
5.1.2.4.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.2.4.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.2.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.2.4.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.3 Châu á Thái Bình Dương
-
5.1.3.1 Trung Quốc
-
5.1.3.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.3.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.2 Châu Úc
-
5.1.3.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.3.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.3.3 Ấn Độ
-
5.1.3.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.3.3.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.3.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.3.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.4 Nam Mỹ
-
5.1.4.1 Peru
-
5.1.4.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.4.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.4.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.4.2 Argentina
-
5.1.4.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.4.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.4.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.4.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
5.1.5 Trung Đông và Châu Phi
-
5.1.5.1 các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất
-
5.1.5.1.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.1.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.5.1.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.1.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.1.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.5.2 Ả Rập Saudi
-
5.1.5.2.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.2.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.5.2.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.2.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.2.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.5.3 Thổ Nhĩ Kỳ
-
5.1.5.3.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.3.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.5.3.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.3.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.3.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.5.4 Algérie
-
5.1.5.4.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.4.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.5.4.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.4.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.4.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
5.1.5.5 Ai Cập
-
5.1.5.5.1 Phân tích sản xuất
-
5.1.5.5.2 Phân tích tiêu thụ và giá trị thị trường
-
5.1.5.5.3 Phân tích thị trường nhập khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.5.4 Phân tích thị trường xuất khẩu (Khối lượng và giá trị)
-
5.1.5.5.5 Phân tích xu hướng giá
-
-
-
-
-
6. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI
-
7. TÁC ĐỘNG CỦA Covid-19
Phân khúc ngành Atisô
Theo mục đích của báo cáo, atisô được coi là nụ hoa của cây được trồng chủ yếu gần khu vực Địa Trung Hải. Báo cáo bao gồm phân tích sản xuất, tiêu thụ và thương mại atisô trên toàn thế giới.
Địa lý | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường atisô
Quy mô thị trường Atisô hiện tại là bao nhiêu?
Thị trường Atisô dự kiến sẽ đạt tốc độ CAGR là 2,20% trong giai đoạn dự báo (2024-2029)
Khu vực nào phát triển nhanh nhất ở Chợ Atisô?
Châu Á Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong thị trường Atisô?
Năm 2024, Châu Á Thái Bình Dương chiếm thị phần lớn nhất trên Thị trường Atisô.
Chợ Atisô này diễn ra vào những năm nào?
Báo cáo bao gồm quy mô thị trường lịch sử Thị trường Atisô trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Atisô trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.
Báo cáo ngành atisô
Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Atisô năm 2024 do Mordor Intelligence™ Industry Reports tạo ra. Phân tích atisô bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.