PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Phụ gia Thức ăn Châu Phi - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029

Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi được phân chia theo Chất phụ gia (Chất axit, Axit amin, Chất kháng sinh, Chất chống oxy hóa, Chất kết dính, Enzyme, Hương vị Chất làm ngọt, Khoáng chất, Chất giải độc độc tố nấm mốc, Phytogens, Sắc tố, Prebiotic, Probiotic, Vitamin, Nấm men), theo Động vật (Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn) và theo quốc gia (Ai Cập, Kenya, Nam Phi). Khối lượng và giá trị thị trường được trình bày tương ứng bằng tấn và USD. Các điểm dữ liệu chính bao gồm quy mô thị trường của các chất phụ gia, chất phụ gia phụ và cả các danh mục động vật.

INSTANT ACCESS

Quy mô thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi

Tóm tắt thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi
share button
svg icon Giai Đoạn Nghiên Cứu 2017 - 2029
svg icon Quy Mô Thị Trường (2024) USD 1.78 tỷ
svg icon Quy Mô Thị Trường (2029) USD 2.15 tỷ
svg icon Tập Trung Thị Trường Thấp
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo phụ gia Axit amin
svg icon CAGR(2024 - 2029) 3.85 %
svg icon Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia Nam Phi

Những người chơi chính

major-player-company-image

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Key Players

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
1. SÚC VẤT & SÁNG SUỐT
2. ĐÁY THẬT
3. SỰ ĐẦY ĐỦ
4. SỰ MINH BẠCH
5. TIỆN LỢI

Phân tích thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi

Quy mô thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi ước tính đạt 1,78 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 2,15 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,85% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

  • Năm 2022, thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi chiếm 1,65 tỷ USD, tăng 5,0% trong giai đoạn 2017-2022. Năm 2019 có sự sụt giảm đột ngột, chủ yếu do tăng trưởng GDP của các nước lớn như Nam Phi sụt giảm, nơi sức chi tiêu của người tiêu dùng giảm mạnh. Do đó, sản lượng thức ăn chăn nuôi trong khu vực giảm mạnh vào năm 2019.
  • Trong số các chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, axit amin được sử dụng chủ yếu trong thức ăn chăn nuôi. Năm 2022, axit amin chiếm 408 triệu USD trên thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi. Axit amin được tiêu thụ chủ yếu bởi gia cầm, chiếm 57% tổng thị trường axit amin trong khu vực. Axit amin được sử dụng để tổng hợp protein, lysine và methionine là những axit amin quan trọng nhất được sử dụng cho sự tăng trưởng và duy trì sức khỏe của động vật.
  • Năm 2022, chất kết dính thức ăn là loại phụ gia thức ăn được tiêu thụ nhiều thứ hai trong khu vực, chiếm 219,7 triệu USD phụ gia thức ăn. Chất kết dính thức ăn được sử dụng để tăng cường độ cứng của viên, cải thiện tính toàn vẹn, độ bền và độ ổn định của viên, giảm sự rò rỉ chất dinh dưỡng và ngăn chặn sự phân mảnh của viên trong quá trình xử lý, vận chuyển và bảo quản.​
  • Khoáng chất, men vi sinh, prebiotic, chất axit hóa và chất khử độc tố nấm mốc là những chất phụ gia thức ăn chính được sử dụng rộng rãi trong khu vực, chiếm lần lượt 186, 121,5, 116,4, 116,3 và 101,8 triệu USD giá trị thị phần trên thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi. Những chất phụ gia thức ăn này giúp cải thiện hiệu suất tăng trưởng, giúp dễ dàng hấp thụ chất dinh dưỡng và duy trì sức khỏe đường ruột của vật nuôi.​
  • Với sự mở rộng của ngành công nghiệp thịt và nhu cầu ngày càng tăng về chất lượng thịt và các sản phẩm từ động vật, nhu cầu về chế độ ăn uống lành mạnh đã tăng lên đáng kể. Do đó, nhu cầu về phụ gia thức ăn chăn nuôi trong khu vực được dự đoán sẽ tăng lên, đạt tốc độ CAGR là 3,9% trong giai đoạn 2023-2029.​
Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi
  • Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi châu Phi chứng kiến ​​​​sự tăng trưởng đáng kể trong những năm gần đây, với giá trị thị trường là 1,65 tỷ USD vào năm 2022, chiếm 5,0% giá trị thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi toàn cầu. Sự tăng trưởng này dự kiến ​​sẽ tiếp tục, với mức tăng ước tính 25,7% từ năm 2023 đến năm 2029, do nhu cầu về thịt và các sản phẩm từ thịt tiếp tục tăng trong khu vực. Tuy nhiên, năm 2019, thị trường sụt giảm 23,5% so với năm 2018 do dịch cúm gia cầm và dịch tả lợn châu Phi trong khu vực dẫn đến sản lượng thức ăn chăn nuôi giảm.​
  • Nam Phi là quốc gia lớn nhất trong khu vực xét về giá trị thị trường, với khoảng 0,75 tỷ USD vào năm 2022. Sản lượng thức ăn chăn nuôi và tỷ lệ thâm nhập cao hơn vừa phải của quốc gia này đã góp phần giúp quốc gia này có thị phần cao hơn. Nam Phi cũng là quốc gia phát triển nhanh nhất trong khu vực, với tốc độ CAGR là 4,5% trong giai đoạn dự báo.​
  • Gia cầm là loại động vật lớn nhất trong khu vực, chiếm 54,9% tổng giá trị thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi vào năm 2022 do nhu cầu về thịt gia cầm tăng lên và lợi ích của phụ gia trong việc thúc đẩy tăng trưởng vật nuôi. Động vật nhai lại là loại động vật lớn thứ hai, với thị phần là 32,8% vào năm 2022.​
  • Gà thịt, gà đẻ và bò sữa là những loài động vật lớn nhất trong khu vực, lần lượt chiếm 34%, 20% và 19% thị phần vào năm 2022. Việc sử dụng phụ gia thức ăn làm tăng hàm lượng thịt của những động vật này, đây là yếu tố thúc đẩy quan trọng trong việc sử dụng phụ gia ở những động vật này.​
  • Nhu cầu ngày càng tăng đối với thịt và các sản phẩm từ thịt, cùng với sự gia tăng đầu tư vào chăn nuôi, dự kiến ​​sẽ thúc đẩy thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi trong khu vực, đạt tốc độ CAGR là 3,9% trong giai đoạn dự báo.

Xu hướng thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi

  • Kenya là quốc gia tiêu thụ sữa hàng đầu và nhu cầu về thịt bò cũng như các sản phẩm từ sữa ngày càng tăng đang làm tăng nhu cầu sản xuất động vật nhai lại
  • Nhu cầu thịt lợn tăng cao đang làm tăng nhu cầu sản xuất lợn và các quốc gia như Nam Phi, Ai Cập và Nigeria có số lượng lợn lớn nhất
  • Gà thịt có thị phần cao nhất do nhu cầu về thịt ngày càng tăng và đầu tư ngày càng tăng vào chăn nuôi gia cầm đang thúc đẩy sản xuất thức ăn gia cầm
  • Các sáng kiến ​​tài chính của chính phủ nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về thịt và các sản phẩm từ sữa và vai trò quan trọng của thức ăn lành mạnh trong việc sản xuất các sản phẩm này đang làm tăng sản lượng thức ăn cho động vật nhai lại
  • Các quốc gia như Nigeria, Nam Phi và Kenya đầu tư vào chăn nuôi lợn đang giúp tăng nhu cầu sản xuất thức ăn cho lợn trong khu vực

Tổng quan về ngành phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi

Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 16,14%. Các công ty lớn trong thị trường này là Adisseo, Archer Daniel Midland Co., DSM Nutritional Products AG, Evonik Industries AG và SHV (Nutreco NV) (được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).

Dẫn đầu thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi

  1. Adisseo

  2. Archer Daniel Midland Co.

  3. DSM Nutritional Products AG

  4. Evonik Industries AG

  5. SHV (Nutreco NV)

Tập trung thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi

Other important companies include BASF SE, Brenntag SE, Cargill Inc., IFF(Danisco Animal Nutrition), Kemin Industries.

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

bookmark Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống PDF

Tin tức thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi

  • Tháng 12 năm 2022 Tập đoàn Adisseo đã đồng ý mua lại Nor-Feed và các công ty con để phát triển và đăng ký các chất phụ gia thực vật sử dụng trong thức ăn chăn nuôi.
  • Tháng 11 năm 2022 Kemin Industries giới thiệu Toxfin Care, một giải pháp bảo vệ thức ăn khỏi độc tố nấm mốc. Nó tăng cường hệ thống miễn dịch, bảo vệ các cơ quan và ngăn ngừa mất hiệu suất và năng suất.
  • Tháng 10 năm 2022 Sự hợp tác giữa Evonik và BASF đã cho phép Evonik một số quyền cấp phép không độc quyền đối với OpteinicsTM, một giải pháp kỹ thuật số nhằm nâng cao hiểu biết và giảm tác động đến môi trường của ngành thức ăn chăn nuôi và protein động vật.

Báo cáo thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi - Mục lục

  1. TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH

  2. BÁO CÁO ƯU ĐÃI

  3. 1. GIỚI THIỆU

    1. 1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường

    2. 1.2. Phạm vi nghiên cứu

    3. 1.3. Phương pháp nghiên cứu

  4. 2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH

    1. 2.1. Số lượng động vật

      1. 2.1.1. gia cầm

      2. 2.1.2. Động vật nhai lại

      3. 2.1.3. Heo

    2. 2.2. Sản xuất thức ăn chăn nuôi

      1. 2.2.1. Nuôi trồng thủy sản

      2. 2.2.2. gia cầm

      3. 2.2.3. Động vật nhai lại

      4. 2.2.4. Heo

    3. 2.3. Khung pháp lý

      1. 2.3.1. Ai Cập

      2. 2.3.2. Kenya

      3. 2.3.3. Nam Phi

    4. 2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối

  5. 3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)

    1. 3.1. phụ gia

      1. 3.1.1. chất axit hóa

        1. 3.1.1.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.1.1.1. Axit Fumaric

          2. 3.1.1.1.2. Axit lactic

          3. 3.1.1.1.3. Axit propionic

          4. 3.1.1.1.4. Các chất axit hóa khác

      2. 3.1.2. Axit amin

        1. 3.1.2.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.2.1.1. Lysine

          2. 3.1.2.1.2. Methionin

          3. 3.1.2.1.3. Threonine

          4. 3.1.2.1.4. Tryptophan

          5. 3.1.2.1.5. Axit amin khác

      3. 3.1.3. Thuốc kháng sinh

        1. 3.1.3.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.3.1.1. Bacitracin

          2. 3.1.3.1.2. Penicillin

          3. 3.1.3.1.3. Tetracycline

          4. 3.1.3.1.4. Tylosin

          5. 3.1.3.1.5. Thuốc kháng sinh khác

      4. 3.1.4. Chất chống oxy hóa

        1. 3.1.4.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.4.1.1. Hydroxyanisole butylat hóa (BHA)

          2. 3.1.4.1.2. Hydroxytoluen butylat (BHT)

          3. 3.1.4.1.3. Axit citric

          4. 3.1.4.1.4. Ethoxyquin

          5. 3.1.4.1.5. Propyl Gallat

          6. 3.1.4.1.6. Tocopherols

          7. 3.1.4.1.7. Chất chống oxy hóa khác

      5. 3.1.5. chất kết dính

        1. 3.1.5.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.5.1.1. Chất kết dính tự nhiên

          2. 3.1.5.1.2. Chất kết dính tổng hợp

      6. 3.1.6. Enzyme

        1. 3.1.6.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.6.1.1. Carbohydrase

          2. 3.1.6.1.2. Phytase

          3. 3.1.6.1.3. Các enzyme khác

      7. 3.1.7. Hương vị & Chất ngọt

        1. 3.1.7.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.7.1.1. Hương vị

          2. 3.1.7.1.2. Chất làm ngọt

      8. 3.1.8. Khoáng sản

        1. 3.1.8.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.8.1.1. Khoáng chất đa lượng

          2. 3.1.8.1.2. Vi chất khoáng

      9. 3.1.9. Chất giải độc độc tố nấm mốc

        1. 3.1.9.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.9.1.1. chất kết dính

          2. 3.1.9.1.2. Máy biến đổi sinh học

      10. 3.1.10. Thực vật học

        1. 3.1.10.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.10.1.1. Tinh dầu

          2. 3.1.10.1.2. Thảo dược & Gia vị

          3. 3.1.10.1.3. Các chất thực vật khác

      11. 3.1.11. Sắc tố

        1. 3.1.11.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.11.1.1. Carotenoid

          2. 3.1.11.1.2. Tinh bột nghệ & Tảo Spirulina

      12. 3.1.12. Prebiotic

        1. 3.1.12.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.12.1.1. Oligosacarit trái cây

          2. 3.1.12.1.2. Galacto Oligosacarit

          3. 3.1.12.1.3. Inulin

          4. 3.1.12.1.4. Lactulose

          5. 3.1.12.1.5. Mannan Oligosacarit

          6. 3.1.12.1.6. Xylo Oligosacarit

          7. 3.1.12.1.7. Prebiotic khác

      13. 3.1.13. Probiotic

        1. 3.1.13.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.13.1.1. vi khuẩn Bifidobacteria

          2. 3.1.13.1.2. cầu khuẩn

          3. 3.1.13.1.3. Lactobacilli

          4. 3.1.13.1.4. Pediococcus

          5. 3.1.13.1.5. liên cầu khuẩn

          6. 3.1.13.1.6. Probiotic khác

      14. 3.1.14. Vitamin

        1. 3.1.14.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.14.1.1. Vitamin A

          2. 3.1.14.1.2. Vitamin B

          3. 3.1.14.1.3. Vitamin C

          4. 3.1.14.1.4. Vitamin E

          5. 3.1.14.1.5. Vitamin khác

      15. 3.1.15. Men

        1. 3.1.15.1. Bằng phụ gia phụ

          1. 3.1.15.1.1. Men sống

          2. 3.1.15.1.2. Men Selen

          3. 3.1.15.1.3. men đã qua sử dụng

          4. 3.1.15.1.4. Men khô Torula

          5. 3.1.15.1.5. men whey

          6. 3.1.15.1.6. Dẫn xuất men

    2. 3.2. Động vật

      1. 3.2.1. Nuôi trồng thủy sản

        1. 3.2.1.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.1.1.1. Cá

          2. 3.2.1.1.2. Con tôm

          3. 3.2.1.1.3. Các loài thủy sản khác

      2. 3.2.2. gia cầm

        1. 3.2.2.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.2.1.1. gà thịt

          2. 3.2.2.1.2. Lớp

          3. 3.2.2.1.3. Các loài gia cầm khác

      3. 3.2.3. Động vật nhai lại

        1. 3.2.3.1. Bởi động vật phụ

          1. 3.2.3.1.1. Bò thịt

          2. 3.2.3.1.2. Bò sữa

          3. 3.2.3.1.3. Động vật nhai lại khác

      4. 3.2.4. Heo

      5. 3.2.5. Những con thú khác

    3. 3.3. Quốc gia

      1. 3.3.1. Ai Cập

      2. 3.3.2. Kenya

      3. 3.3.3. Nam Phi

      4. 3.3.4. Phần còn lại của châu Phi

  6. 4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

    1. 4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng

    2. 4.2. Phân tích thị phần

    3. 4.3. Cảnh quan công ty

    4. 4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).

      1. 4.4.1. Adisseo

      2. 4.4.2. Archer Daniel Midland Co.

      3. 4.4.3. BASF SE

      4. 4.4.4. Brenntag SE

      5. 4.4.5. Cargill Inc.

      6. 4.4.6. DSM Nutritional Products AG

      7. 4.4.7. Evonik Industries AG

      8. 4.4.8. IFF(Danisco Animal Nutrition)

      9. 4.4.9. Kemin Industries

      10. 4.4.10. SHV (Nutreco NV)

  7. 5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH CHO CEO PHỤ GIA THỨC ĂN

  8. 6. RUỘT THỪA

    1. 6.1. Tổng quan toàn cầu

      1. 6.1.1. Tổng quan

      2. 6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter

      3. 6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu

      4. 6.1.4. Quy mô thị trường toàn cầu và DRO

    2. 6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo

    3. 6.3. Danh sách bảng & hình

    4. 6,4. Thông tin chi tiết chính

    5. 6,5. Gói dữ liệu

    6. 6,6. Bảng chú giải thuật ngữ

Danh sách Bảng & Hình ảnh

  1. Hình 1:  
  2. DÂN SỐ GIA CẦM, SỐ LƯỢNG, CHÂU PHI, 2017-2022
  1. Hình 2:  
  2. DÂN SỐ ĐẠI DƯƠNG, SỐ LƯỢNG, CHÂU PHI, 2017-2022
  1. Hình 3:  
  2. DÂN SỐ LEO, SỐ LƯỢNG, CHÂU PHI, 2017-2022
  1. Hình 4:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN THỦY SẢN, TẤN, CHÂU PHI, 2017-2022
  1. Hình 5:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN GIA CẦM, TẤN, CHÂU PHI, 2017-2022
  1. Hình 6:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI NHIỀU TẤN, CHÂU PHI, 2017-2022
  1. Hình 7:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỨC ĂN CHO LỢN, TẤN, CHÂU PHI, 2017-2022
  1. Hình 8:  
  2. Khối lượng PHỤ GIA THỨC ĂN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 9:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 10:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 11:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 12:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 13:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 14:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 15:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT AXIT ĂN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 16:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT AXIT ĂN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 17:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT AXIT CHỨA ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 18:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỨA AXIT FUMARIC AXIT FUMARIC, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 19:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT FUMARIC AXIT ĂN AXIT, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 20:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACIDIFIED AXIT LACTIC, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 21:  
  2. GIÁ TRỊ Axit LACTIC THỨC ĂN ACID, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 22:  
  2. KHỐI LƯỢNG ACID FEED AXIT PROPIONIC, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 23:  
  2. GIÁ TRỊ ACID AXIT PROPIONIC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 24:  
  2. KHỐI LƯỢNG CÁC CHẤT AXIT CHỨA AXIT KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 25:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC AXIT CHỨA AXIT KHÁC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 26:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 27:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT AMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 28:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 29:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ AXIT AMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 30:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THỨC ĂN LYSINE, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 31:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT AMIN THỨC ĂN LYSINE, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 32:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THỨC ĂN METHIONINE, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 33:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT AMIN THỨC ĂN METHIONINE, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 34:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THREONINE THỨC ĂN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 35:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT AMIN THREONINE FEED, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 36:  
  2. KHỐI LƯỢNG AXIT AMIN THỨC ĂN TRYPTOPHAN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 37:  
  2. GIÁ TRỊ AXIT AMIN THỨC ĂN TRYPTOPHAN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 38:  
  2. KHỐI LƯỢNG CÁC AXIT AMIN KHÁC NÂNG CẤP AXIT AMIN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 39:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC AXIT AMIN KHÁC THỨC ĂN AXIT AMIN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 40:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHÁNG SINH THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 41:  
  2. GIÁ TRỊ KHÁNG SINH THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 42:  
  2. TỶ LỆ KHÁNG SINH THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 43:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA KHÁNG SINH THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 44:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHÁNG SINH THỨC ĂN BACITRACIN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 45:  
  2. GIÁ TRỊ KHÁNG SINH THỨC ĂN BACITRACIN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 46:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHÁNG SINH TRONG THỨC ĂN PENICILLINS, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 47:  
  2. GIÁ TRỊ KHÁNG SINH THỨC ĂN PENICILLINS, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 48:  
  2. KHỐI LƯỢNG TETRACYCLINES TRONG THỨC ĂN KHÁNG SINH, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 49:  
  2. GIÁ TRỊ THUỐC KHÁNG SINH THỨC ĂN TETRACYCLINES, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 50:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHÁNG SINH THỨC TYLOSIN, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 51:  
  2. GIÁ TRỊ KHÁNG SINH THỨC TYLOSIN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 52:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHÁNG SINH KHÁC THỨC ĂN KHÁNG SINH, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 53:  
  2. GIÁ TRỊ KHÁNG SINH KHÁC THỨC ĂN KHÁNG SINH, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 54:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 55:  
  2. GIÁ TRỊ CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ BỔ SUNG, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 56:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 57:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 58:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT CHỐNG OXY HÓA BUTYLATED HYDROXYANISOLE (BHA) TRONG THỨC ĂN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 59:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA CHẤT CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN BUTYLATED HYDROXYANISOLE (BHA), USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 60:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT CHỐNG OXY HÓA BUTYLATED HYDROXYTOLUENE (BHT), TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 61:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT CHỐNG OXY HÓA BUTYLATED HYDROXYTOLUENE (BHT), USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 62:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỐNG OXY HÓA TRONG THỨC ĂN ACID CITRIC, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 63:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN AXIT CITRIC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 64:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN ETHOXYQUIN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 65:  
  2. GIÁ TRỊ THUỐC CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN ETHOXYQUIN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 66:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỐNG OXY HÓA TRONG THỨC ĂN PROPYL GALLATE, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 67:  
  2. GIÁ TRỊ THUỐC CHỐNG OXY HÓA THỨC ĂN PROPYL GALLATE, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 68:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỐNG OXY HÓA TRONG THỨC ĂN TOCOPHEROLS, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 69:  
  2. GIÁ TRỊ CHẤT CHỐNG OXY HÓA TRONG THỨC ĂN TOCOPHEROLS, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 70:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT CHỐNG OXY HÓA KHÁC THỰC PHẨM CHỐNG OXY HÓA, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 71:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC CHẤT CHỐNG OXY HÓA KHÁC THỰC PHẨM CHỐNG OXY HÓA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 72:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 73:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KẾT NỐI THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 74:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG CHẤT KẾT NỐI THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 75:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CHẤT KẾT NỐI THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 76:  
  2. Khối lượng chất kết dính tự nhiên chất kết dính thức ăn, tấn, Châu Phi, 2017 - 2029
  1. Hình 77:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC CHẤT KẾT NỐI THIÊN NHIÊN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 78:  
  2. Khối lượng chất kết dính tổng hợp chất kết dính thức ăn, tấn mét, Châu Phi, 2017 - 2029
  1. Hình 79:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA CHẤT CỨU THỨC ĂN TỔNG HỢP, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 80:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 81:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 82:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 83:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA ENZYM THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 84:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN CARBOHYDRASE, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 85:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN CARBOHYDRASE, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 86:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYM THỨC ĂN PHYTASE, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 87:  
  2. GIÁ TRỊ ENZYME THỨC ĂN PHYTASE, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 88:  
  2. KHỐI LƯỢNG ENZYME THỨC ĂN KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 89:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC ENZYM THỨC ĂN KHÁC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 90:  
  2. SỐ LƯỢNG HƯƠNG VỊ CHẤT NGỌT THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 91:  
  2. GIÁ TRỊ HƯƠNG VỊ CHẤT NGỌT THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 92:  
  2. TỶ LỆ THỰC PHẨM HƯƠNG VỊ CHẤT LÀM NGỌT THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 93:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA HƯƠNG VỊ CHẤT NGỌT THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 94:  
  2. KHỐI LƯỢNG HƯƠNG VỊ CHẤT NGỌT THỨC ĂN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 95:  
  2. GIÁ TRỊ HƯƠNG VỊ CHẤT LÀM NGỌT THỨC ĂN HƯƠNG VỊ, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 96:  
  2. SỐ LƯỢNG HƯƠNG VỊ CHẤT NGỌT THỨC ĂN NGỌT, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 97:  
  2. GIÁ TRỊ HƯƠNG VỊ CHẤT LÀM NGỌT THỨC ĂN NGỌT, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 98:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 99:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 100:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG KHOÁNG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 101:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 102:  
  2. KHỐI LƯỢNG KHOÁNG SẢN THỨC ĂN VÔ MÔN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 103:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN VÔ MÔN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 104:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHỨA KHOÁNG THỨC ĂN VIỀN VIỀN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 105:  
  2. GIÁ TRỊ KHOÁNG SẢN THỨC ĂN VIỀN SẢN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 106:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 107:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 108:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 109:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THUỐC GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 110:  
  2. KHỐI LƯỢNG CHẤT ĐỘC QUYỀN MYCOTOXIN TRONG THỨC ĂN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 111:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA CHẤT GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN THỨC ĂN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 112:  
  2. Khối lượng máy biến đổi sinh học cung cấp chất giải độc MYCOTOXIN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 113:  
  2. GIÁ TRỊ SẢN PHẨM CHUYỂN ĐỔI SINH HỌC THỨC ĂN GIẢI ĐỘC MYCOTOXIN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 114:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM THỰC PHẨM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 115:  
  2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM THỰC PHẨM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 116:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỰC PHẨM THỰC PHẨM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 117:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA THỰC PHẨM THỰC PHẨM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 118:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỰC VẬT THỨC ĂN DẦU THIẾT YẾU, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 119:  
  2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM DẦU THIẾT YẾU, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 120:  
  2. KHỐI LƯỢNG THẢO DƯỢC GIA VỊ THỨC ĂN THỰC VẬT, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 121:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN THẢO DƯỢC GIA VỊ, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 122:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN KIẾN THỨC KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 123:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC THỨC ĂN KIẾN THỨC KHÁC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 124:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẮC TỐ THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 125:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA SẮC TỐ THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 126:  
  2. TỶ LỆ SỐ LƯỢNG SẮC TỐ THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 127:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA SẮC TỐ THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 128:  
  2. KHỐI LƯỢNG CAROTENOID THỨC ĂN SẮC TỐ, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 129:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA SẮC TỐ THỨC ĂN CAROTENOIDS, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 130:  
  2. KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN CURCUMIN SPIRULINA, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 131:  
  2. GIÁ TRỊ THỨC ĂN CURCUMIN SPIRULINA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 132:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 133:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 134:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PREBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 135:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 136:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS FRUCTO OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 137:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS FRUCTO OLIGOSACCHARIDES, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 138:  
  2. Khối lượng PREBIOTICS GALAACTO OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 139:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS GALAACTO OLIGOSACCHARIDES, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 140:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN INULIN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 141:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN INULIN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 142:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS TRONG THỨC ĂN LACTULOSE, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 143:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS THỨC ĂN LACTULOSE, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 144:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS MANNAN OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 145:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS MANNAN OLIGOSACCHARIDES, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 146:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS XYLO OLIGOSACCHARIDES, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 147:  
  2. GIÁ TRỊ PREBIOTICS XYLO OLIGOSACCHARIDES, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 148:  
  2. KHỐI LƯỢNG PREBIOTICS THỨC ĂN PREBIOTICS KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 149:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA THỨC ĂN PREBIOTICS KHÁC PREBIOTICS, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 150:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 151:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTIC THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 152:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 153:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS TRONG THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 154:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN BIFIDOBACTERIA, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 155:  
  2. GIÁ TRỊ PROBIOTICS THỨC ĂN BIFIDOBACTERIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 156:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật trong thức ăn ENTEROCOCCUS, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 157:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật trong thức ăn ENTEROCOCCUS, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 158:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTIC THỨC ĂN LACTOBACILLI, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 159:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh LACTOBACILLI FEED, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 160:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật trong thức ăn PEDIOCOCCUS, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 161:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh PEDIOCOCCUS FEED, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 162:  
  2. KHỐI LƯỢNG CH vi sinh vật nuôi liên cầu, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 163:  
  2. GIÁ TRỊ CH vi sinh vật nuôi liên cầu, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 164:  
  2. KHỐI LƯỢNG PROBIOTICS THỨC ĂN PROBIOTICS KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 165:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA PROBIOTICS THỨC ĂN PROBIOTICS KHÁC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 166:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 167:  
  2. GIÁ TRỊ VITAMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 168:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG VITAMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 169:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ VITAMIN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 170:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN A VITAMIN THỨC ĂN, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 171:  
  2. GIÁ TRỊ VITAMIN A THỨC ĂN VITAMIN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 172:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN B FEED VITAMIN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 173:  
  2. GIÁ TRỊ VITAMIN B FEED VITAMIN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 174:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN C FEED VITAMIN, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 175:  
  2. GIÁ TRỊ VITAMIN C FEED VITAMIN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 176:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN E FEED VITAMIN, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 177:  
  2. GIÁ TRỊ VITAMIN E FEED VITAMIN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 178:  
  2. KHỐI LƯỢNG VITAMIN KHÁC THỨC ĂN VITAMIN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 179:  
  2. GIÁ TRỊ CÁC VITAMIN KHÁC THỨC ĂN VITAMIN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 180:  
  2. KHỐI LƯỢNG Men thức ăn chăn nuôi THEO DANH MỤC PHỤ GIA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 181:  
  2. GIÁ TRỊ MEN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 182:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG MEN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 183:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA MEN THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 184:  
  2. KHỐI LƯỢNG Men men sống, tấn, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 185:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA MEN THỨC ĂN SỐNG, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 186:  
  2. KHỐI LƯỢNG Men SELENIUM FEED FEED, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 187:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA YEAST FEED YEAST, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 188:  
  2. KHỐI LƯỢNG Men men thức ăn chăn nuôi đã qua sử dụng, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 189:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA YEAST FEED FEED YEAST, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 190:  
  2. KHỐI LƯỢNG YEAST FEED FEED TORULA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 191:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA MEN THỨC ĂN KHÔ TORULA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 192:  
  2. KHỐI LƯỢNG YEAST FEED FEED, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 193:  
  2. GIÁ TRỊ CỦA YEAST FEED FEED YEAST, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 194:  
  2. KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM DẪN SỬ DỤNG CỦA YEAST THỨC ĂN YEAST, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 195:  
  2. GIÁ TRỊ SẢN PHẨM DẪN SỬ DỤNG YEAST THỨC ĂN YEAST, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 196:  
  2. Khối lượng PHỤ GIA THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 197:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 198:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 199:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 200:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 201:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 202:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 203:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THỦY SẢN THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 204:  
  2. Khối lượng PHỤ GIA THỨC ĂN CÁ, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 205:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN CÁ, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 206:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN CÁ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 207:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN TÔM, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 208:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN TÔM, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 209:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN TÔM THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 210:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CHO LOÀI THỦY SẢN KHÁC, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 211:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN LOẠI THỦY SẢN KHÁC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 212:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC LOẠI THỦY SẢN KHÁC PHỤ GIA THỨC ĂN THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 213:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 214:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 215:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 216:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 217:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CHO gà thịt, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 218:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN gà thịt, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 219:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN GIA SÚC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 220:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN LỚP, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 221:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN LỚP, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 222:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN LỚP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 223:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 224:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 225:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN GIA CẦM KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 226:  
  2. Khối lượng phụ gia thức ăn cho động vật nhai lại THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 227:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN NHẢY TRẢI THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 228:  
  2. TỶ LỆ THỊ TRƯỜNG PHỤ GIA THỨC ĂN CHO ĐỘNG VẬT NẠI NHẬP THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 229:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN CHO ĐỘNG VẬT NHẬP VẬT THEO LOẠI ĐỘNG VẬT, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 230:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ BÒ, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 231:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ BÒ, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 232:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ BÒ THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 233:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ SỮA, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 234:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ SỮA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 235:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN BÒ SỮA THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 236:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN NHẬP NHẬT KHÁC, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 237:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN NHA KHÁC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 238:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN CHO NHÀ NẠI NHẬP KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 239:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN LEO, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 240:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN LEO, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 241:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN LEO THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 242:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 243:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 244:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN CHĂN NUÔI KHÁC THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 245:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, TẤN TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 246:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 247:  
  2. TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 248:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017,2023 VÀ 2029
  1. Hình 249:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CỦA AI CẬP, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 250:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN AI CẬP, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 251:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN CỦA AI CẬP THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 252:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN Kenya, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 253:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN Kenya, USD, CHÂU PHI, 2017 -
  1. Hình 254:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN Kenya THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 255:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN NAM PHI, TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 256:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN NAM PHI, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 257:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN NAM PHI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 258:  
  2. KHỐI LƯỢNG PHỤ GIA THỨC ĂN CHÂU PHI, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 259:  
  2. GIÁ TRỊ PHỤ GIA THỨC ĂN CHÂU PHI còn lại, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
  1. Hình 260:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA PHỤ GIA THỨC ĂN CHÂU PHI THEO DANH MỤC PHỤ GIA, %, CHÂU PHI, 2022 VÀ 2029
  1. Hình 261:  
  2. CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ PHƯƠNG PHÁP CHIẾN LƯỢC, QUẬN, CHÂU PHI, 2017 - 2023
  1. Hình 262:  
  2. CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, QUẬN, CHÂU PHI, 2017 - 2023
  1. Hình 263:  
  2. TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, CHÂU PHI, 2022

Phân khúc ngành phụ gia thức ăn chăn nuôi ở Châu Phi

Chất axit hóa, Axit amin, Thuốc kháng sinh, Chất chống oxy hóa, Chất kết dính, Enzyme, Hương vị Chất làm ngọt, Khoáng chất, Chất giải độc độc tố nấm mốc, Phytogenics, Sắc tố, Prebiotic, Probiotic, Vitamin, Nấm men được Phụ gia phân loại thành các phân đoạn. Nuôi trồng thủy sản, Gia cầm, Động vật nhai lại, Lợn được chia thành các phân đoạn theo Động vật. Ai Cập, Kenya, Nam Phi được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.

  • Năm 2022, thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi chiếm 1,65 tỷ USD, tăng 5,0% trong giai đoạn 2017-2022. Năm 2019 có sự sụt giảm đột ngột, chủ yếu do tăng trưởng GDP của các nước lớn như Nam Phi sụt giảm, nơi sức chi tiêu của người tiêu dùng giảm mạnh. Do đó, sản lượng thức ăn chăn nuôi trong khu vực giảm mạnh vào năm 2019.
  • Trong số các chất phụ gia thức ăn chăn nuôi, axit amin được sử dụng chủ yếu trong thức ăn chăn nuôi. Năm 2022, axit amin chiếm 408 triệu USD trên thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi. Axit amin được tiêu thụ chủ yếu bởi gia cầm, chiếm 57% tổng thị trường axit amin trong khu vực. Axit amin được sử dụng để tổng hợp protein, lysine và methionine là những axit amin quan trọng nhất được sử dụng cho sự tăng trưởng và duy trì sức khỏe của động vật.
  • Năm 2022, chất kết dính thức ăn là loại phụ gia thức ăn được tiêu thụ nhiều thứ hai trong khu vực, chiếm 219,7 triệu USD phụ gia thức ăn. Chất kết dính thức ăn được sử dụng để tăng cường độ cứng của viên, cải thiện tính toàn vẹn, độ bền và độ ổn định của viên, giảm sự rò rỉ chất dinh dưỡng và ngăn chặn sự phân mảnh của viên trong quá trình xử lý, vận chuyển và bảo quản.​
  • Khoáng chất, men vi sinh, prebiotic, chất axit hóa và chất khử độc tố nấm mốc là những chất phụ gia thức ăn chính được sử dụng rộng rãi trong khu vực, chiếm lần lượt 186, 121,5, 116,4, 116,3 và 101,8 triệu USD giá trị thị phần trên thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi. Những chất phụ gia thức ăn này giúp cải thiện hiệu suất tăng trưởng, giúp dễ dàng hấp thụ chất dinh dưỡng và duy trì sức khỏe đường ruột của vật nuôi.​
  • Với sự mở rộng của ngành công nghiệp thịt và nhu cầu ngày càng tăng về chất lượng thịt và các sản phẩm từ động vật, nhu cầu về chế độ ăn uống lành mạnh đã tăng lên đáng kể. Do đó, nhu cầu về phụ gia thức ăn chăn nuôi trong khu vực được dự đoán sẽ tăng lên, đạt tốc độ CAGR là 3,9% trong giai đoạn 2023-2029.​
phụ gia
chất axit hóa
Bằng phụ gia phụ
Axit Fumaric
Axit lactic
Axit propionic
Các chất axit hóa khác
Axit amin
Bằng phụ gia phụ
Lysine
Methionin
Threonine
Tryptophan
Axit amin khác
Thuốc kháng sinh
Bằng phụ gia phụ
Bacitracin
Penicillin
Tetracycline
Tylosin
Thuốc kháng sinh khác
Chất chống oxy hóa
Bằng phụ gia phụ
Hydroxyanisole butylat hóa (BHA)
Hydroxytoluen butylat (BHT)
Axit citric
Ethoxyquin
Propyl Gallat
Tocopherols
Chất chống oxy hóa khác
chất kết dính
Bằng phụ gia phụ
Chất kết dính tự nhiên
Chất kết dính tổng hợp
Enzyme
Bằng phụ gia phụ
Carbohydrase
Phytase
Các enzyme khác
Hương vị & Chất ngọt
Bằng phụ gia phụ
Hương vị
Chất làm ngọt
Khoáng sản
Bằng phụ gia phụ
Khoáng chất đa lượng
Vi chất khoáng
Chất giải độc độc tố nấm mốc
Bằng phụ gia phụ
chất kết dính
Máy biến đổi sinh học
Thực vật học
Bằng phụ gia phụ
Tinh dầu
Thảo dược & Gia vị
Các chất thực vật khác
Sắc tố
Bằng phụ gia phụ
Carotenoid
Tinh bột nghệ & Tảo Spirulina
Prebiotic
Bằng phụ gia phụ
Oligosacarit trái cây
Galacto Oligosacarit
Inulin
Lactulose
Mannan Oligosacarit
Xylo Oligosacarit
Prebiotic khác
Probiotic
Bằng phụ gia phụ
vi khuẩn Bifidobacteria
cầu khuẩn
Lactobacilli
Pediococcus
liên cầu khuẩn
Probiotic khác
Vitamin
Bằng phụ gia phụ
Vitamin A
Vitamin B
Vitamin C
Vitamin E
Vitamin khác
Men
Bằng phụ gia phụ
Men sống
Men Selen
men đã qua sử dụng
Men khô Torula
men whey
Dẫn xuất men
Động vật
Nuôi trồng thủy sản
Bởi động vật phụ
Con tôm
Các loài thủy sản khác
gia cầm
Bởi động vật phụ
gà thịt
Lớp
Các loài gia cầm khác
Động vật nhai lại
Bởi động vật phụ
Bò thịt
Bò sữa
Động vật nhai lại khác
Heo
Những con thú khác
Quốc gia
Ai Cập
Kenya
Nam Phi
Phần còn lại của châu Phi

Định nghĩa thị trường

  • CHỨC NĂNG - Trong nghiên cứu, phụ gia thức ăn được coi là sản phẩm được sản xuất thương mại được sử dụng để nâng cao các đặc tính như tăng trọng, hệ số chuyển hóa thức ăn và lượng thức ăn ăn vào khi được cho ăn theo tỷ lệ thích hợp.
  • ĐẠI LÝ - Các công ty tham gia bán lại phụ gia thức ăn chăn nuôi mà không có giá trị gia tăng đã bị loại khỏi phạm vi thị trường để tránh bị tính trùng.
  • Người tiêu dùng cuối cùng - Các nhà sản xuất thức ăn hỗn hợp được coi là người tiêu dùng cuối cùng trên thị trường được nghiên cứu. Phạm vi này không bao gồm việc nông dân mua phụ gia thức ăn để sử dụng trực tiếp dưới dạng chất bổ sung hoặc hỗn hợp trộn sẵn.
  • TIÊU THỤ NỘI BỘ CÔNG TY - Các công ty tham gia sản xuất thức ăn hỗn hợp cũng như sản xuất phụ gia thức ăn chăn nuôi là một phần của nghiên cứu. Tuy nhiên, khi ước tính quy mô thị trường, việc tiêu thụ nội bộ phụ gia thức ăn chăn nuôi của các công ty đó đã bị loại trừ.

Phương Pháp Nghiên Cứu

Mordor Intelligence tuân theo một phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.

  • Bước 1: Xác định Biến Khóa: Các biến khóa có thể đo lường (ngành công nghiệp và ngoài) liên quan đến phân đoạn sản phẩm cụ thể và quốc gia được chọn từ một nhóm các biến và yếu tố liên quan dựa trên nghiên cứu bàn và đánh giá văn học; cùng với các đầu vào chuyên gia chính. Những biến này được xác nhận thêm thông qua mô hình hồi quy (nếu cần).
  • Bước 2: Xây dựng Mô hình Thị trường: Để xây dựng một phương pháp dự báo mạnh mẽ, các biến và yếu tố được xác định trong Bước 1 được kiểm tra đối với các con số thị trường lịch sử có sẵn. Thông qua một quá trình lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường được đặt và mô hình được xây dựng dựa trên các biến này.
  • Bước 3: Xác nhận và Hoàn thành: Trong bước quan trọng này, tất cả các con số thị trường, biến số và cuộc gọi của các nhà phân tích được xác nhận thông qua một mạng lưới rộng lớn các chuyên gia nghiên cứu chính thống từ thị trường nghiên cứu. Các người tham gia được chọn trên các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh toàn diện về thị trường nghiên cứu.
  • Bước 4: Đầu ra Nghiên cứu: Báo cáo hợp tác, Nhiệm vụ Tư vấn Tùy chỉnh, Cơ sở dữ liệu & Nền tảng Đăng ký.
download-icon Cần thêm thông tin về phương pháp nghiên cứu?
Tải xuống PDF
close-icon
80% khách hàng của chúng tôi tìm kiếm báo cáo đặt hàng. Bạn muốn chúng tôi điều chỉnh của bạn như thế nào?

Vui lòng nhập một ID email hợp lệ

Vui lòng nhập một tin nhắn hợp lệ!

TẠI SAO NÊN MUA TỪ CHÚNG TÔI?
card-img
01. PHÂN TÍCH CRISP, INSIGHTFUL
Trọng tâm của chúng tôi KHÔNG phải là số từ. Chúng tôi chỉ trình bày các xu hướng chính ảnh hưởng đến thị trường để bạn không phải lãng phí thời gian tìm kiếm kim trong đống rơm.
card-img
02. PHƯƠNG PHÁP THỰC SỰ TỪ DƯỚI LÊN
Chúng tôi nghiên cứu ngành công nghiệp, không chỉ là thị trường. Phương pháp từ dưới lên đảm bảo chúng tôi có một hiểu biết rộng và sâu sắc về các lực lượng tạo nên ngành công nghiệp.
card-img
03. DỮ LIỆU CẦN THIẾT
Theo dõi một triệu điểm dữ liệu về feed additive ngành công nghiệp. Theo dõi thị trường liên tục của chúng tôi bao gồm hơn 1 triệu điểm dữ liệu trải dài trên 45 quốc gia và hơn 150 công ty chỉ cho feed additive ngành công nghiệp.
card-img
04. SỰ MINH BẠCH
Biết dữ liệu của bạn đến từ đâu. Hầu hết các báo cáo thị trường hiện nay giấu đi các nguồn được sử dụng đằng sau màn che của một mô hình độc quyền. Chúng tôi tự hào trình bày chúng để bạn có thể tin tưởng thông tin của chúng tôi.
card-img
05. TIỆN LỢI
Bảng thuộc về bảng tính. Giống như bạn, chúng tôi cũng tin rằng bảng tính phù hợp hơn cho việc đánh giá dữ liệu. Chúng tôi không làm rối loạn các báo cáo của mình với các bảng dữ liệu. Chúng tôi cung cấp một tài liệu excel với mỗi báo cáo chứa tất cả các dữ liệu được sử dụng để phân tích thị trường.

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi

Quy mô thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi dự kiến ​​sẽ đạt 1,78 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 3,85% để đạt 2,15 tỷ USD vào năm 2029.

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Phụ gia Thức ăn chăn nuôi Châu Phi dự kiến ​​sẽ đạt 1,78 tỷ USD.

Adisseo, Archer Daniel Midland Co., DSM Nutritional Products AG, Evonik Industries AG, SHV (Nutreco NV) là những công ty lớn hoạt động tại Thị trường Phụ gia Thức ăn chăn nuôi Châu Phi.

Tại Thị trường Phụ gia Thức ăn chăn nuôi Châu Phi, phân khúc Axit amin chiếm thị phần lớn nhất tính theo phụ gia.

Vào năm 2024, Nam Phi chiếm thị phần lớn nhất theo quốc gia trong Thị trường phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi.

Năm 2023, quy mô Thị trường Phụ gia Thức ăn chăn nuôi Châu Phi ước tính đạt 1,71 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Phụ gia Thức ăn Châu Phi trong các năm 2017, 2018, 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo Quy mô Thị trường Phụ gia Thức ăn chăn nuôi Châu Phi trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi

Số liệu thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi năm 2024, do Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™ tạo ra. Phân tích Phụ gia thức ăn chăn nuôi Châu Phi bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.

PHÂN TÍCH QUY MÔ CHIA SẺ Thị trường Phụ gia Thức ăn Châu Phi - XU HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG DỰ BÁO ĐẾN NĂM 2029