Quy mô thị trường thay thế sữa ở Châu Phi
Giai Đoạn Nghiên Cứu | 2017 - 2029 | |
Quy Mô Thị Trường (2024) | USD 457.37 triệu | |
Quy Mô Thị Trường (2029) | USD 641.01 triệu | |
Tập Trung Thị Trường | Thấp | |
Chia sẻ lớn nhất theo kênh phân phối | Off-Trade | |
CAGR(2024 - 2029) | 6.98 % | |
Chia sẻ lớn nhất theo quốc gia | Nam Phi | |
Những người chơi chính |
||
|
||
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào |
Phân tích thị trường thay thế sữa châu Phi
Quy mô thị trường thay thế sữa châu Phi ước tính đạt 457,37 triệu USD vào năm 2024 và dự kiến sẽ đạt 641,01 triệu USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 6,98% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).
Các siêu thị và đại siêu thị chứng kiến mức tăng trưởng doanh số bán hàng tăng vọt nhờ sự đa dạng ngày càng tăng trong các sản phẩm thay thế sữa
- Các siêu thị và đại siêu thị là kênh phân phối phi thương mại hàng đầu trong khu vực về các sản phẩm thay thế sữa ở Châu Phi. Vào năm 2022, doanh số bán hàng của các sản phẩm thay thế sữa trên toàn phân khúc siêu thị và đại siêu thị chiếm 50% doanh số bán hàng thông qua các kênh phi thương mại. Doanh số bán hàng qua siêu thị và đại siêu thị được dự đoán sẽ tăng trưởng ở mức 23% trong giai đoạn 2024-2027 để đạt giá trị thị trường là 272,28 triệu USD vào năm 2027. Sở thích của người tiêu dùng đối với các kênh này được thúc đẩy bởi các ưu đãi theo mùa, giảm giá khi mua số lượng lớn và tiếp cận các sản phẩm đa dạng thông qua khu vực dành riêng cho các sản phẩm thay thế sữa.
- Cửa hàng tiện lợi là kênh phân phối phi thương mại được ưa chuộng thứ hai sau siêu thị và đại siêu thị để mua các sản phẩm thay thế sữa. Phân khúc phụ chiếm 36% tổng doanh số bán hàng được thực hiện thông qua các kênh phi thương mại vào năm 2022. Khả năng tiếp cận rộng hơn và dễ dàng tiếp cận các thương hiệu nhãn hiệu riêng đã thúc đẩy sở thích của người tiêu dùng đối với các cửa hàng tạp hóa truyền thống hơn các kênh bán lẻ khác. Giá trị bán hàng của các sản phẩm thay thế sữa thông qua các cửa hàng tiện lợi được dự đoán sẽ tăng 22% từ năm 2024 đến năm 2027.
- Doanh số bán các sản phẩm thay thế sữa thông qua các kênh trực tuyến được dự đoán sẽ ghi nhận mức tăng trưởng cao nhất về giá trị, lên tới 49,5% trong giai đoạn 2023-2026. Số lượng người dùng internet ngày càng tăng ảnh hưởng đến vai trò ngày càng tăng của các kênh trực tuyến trong việc mua sản phẩm thay thế sữa. Việc sử dụng Internet ở Châu Phi đã tăng 23% từ năm 2019 đến năm 2021. Tính đến tháng 12 năm 2021, tỷ lệ thâm nhập Internet ở Châu Phi là 43%. Số lượng ứng dụng giao hàng tạp hóa ngày càng tăng ở các quốc gia trọng điểm như Ai Cập và Nam Phi cũng được dự đoán sẽ thúc đẩy doanh số bán hàng qua các kênh trực tuyến trong giai đoạn dự báo.
Xu hướng ngày càng tăng đối với các lựa chọn ăn chay do người tiêu dùng Nam Phi và Ai Cập thúc đẩy đang thúc đẩy tăng trưởng thị trường
- Ai Cập và Nam Phi là các thị trường chính trong khu vực về các sản phẩm thay thế sữa, chiếm tổng cộng 66% thị phần doanh số bán hàng trên khắp Châu Phi vào năm 2022. Xu hướng ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật và tiêu thụ các sản phẩm thay thế sữa, chẳng hạn như sữa làm từ thực vật và phô mai, nhằm đáp ứng nhu cầu protein và các chất dinh dưỡng thiết yếu là những yếu tố chính được kỳ vọng sẽ thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp thay thế sữa trên toàn khu vực.
- Tại Nam Phi, doanh số bán sản phẩm thay thế sữa ước tính sẽ tăng thêm 23% trong giai đoạn 2024-2027, đạt 273,6 triệu USD vào năm 2027. Sự tăng trưởng này có thể là do chủ nghĩa thuần chay ngày càng tăng ở nước này. Nam Phi nằm trong số 30 quốc gia hàng đầu thế giới về dân số thuần chay. Hơn 30.000 người Nam Phi đã đăng ký ăn chay kể từ năm 2019. Sữa làm từ thực vật, chẳng hạn như sữa đậu nành và sữa hạnh nhân, rất được ưa chuộng ở Nam Phi. Mức tiêu thụ sữa đậu nành bình quân đầu người ở Nam Phi dự kiến sẽ đạt 0,07 kg vào năm 2023.
- Doanh số bán các sản phẩm thay thế sữa ở phần còn lại của phân khúc khu vực Châu Phi được ước tính sẽ tăng giá trị 22% trong giai đoạn 2023-2026. Các quốc gia như Algeria, Kenya và Ghana đang đóng góp vào sự tăng trưởng của phân khúc khu vực. Hầu hết các quốc gia, bao gồm Ghana, Malawi và Zambia, dự kiến sẽ có hơn 98-100% dân số mắc chứng không dung nạp lactose vào năm 2023. Cũng đã có những sáng kiến hỗ trợ thực phẩm thuần chay, điều này đang thúc đẩy tăng trưởng thị trường. Ví dụ, người dân ở Uganda thường bị nhiễm trùng do sản xuất và tiêu thụ các sản phẩm động vật. Để tránh hoặc giảm tiêu thụ các sản phẩm từ động vật và tăng cường tiêu thụ thực phẩm có nguồn gốc thực vật, Cộng đồng Atlas Vegan đã thành lập trường học thuần chay đầu tiên để bảo vệ trẻ em khỏi bệnh lây truyền từ động vật.
Xu hướng thị trường thay thế sữa ở Châu Phi
- Sản lượng hạt có dầu, đặc biệt là đậu nành và lạc, đã tăng ở Châu Phi do giá hạt có dầu tăng, thúc đẩy ngành công nghiệp thay thế sữa
Tổng quan về ngành thay thế sữa ở Châu Phi
Thị trường các sản phẩm thay thế sữa ở Châu Phi bị phân mảnh, với 5 công ty hàng đầu chiếm 5,54%. Các công ty lớn trong thị trường này là Blue Diamond Growers, Good Hope International Beverages (Pty) Ltd, Green Spot Co. Ltd, Juhayna Food Industries và The Kroger Co. (sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái).
Dẫn đầu thị trường thay thế sữa châu Phi
Blue Diamond Growers
Good Hope International Beverages (Pty) Ltd
Green Spot Co. Ltd
Juhayna Food Industries
The Kroger Co.
Other important companies include Danone SA, Dewfresh Pty Ltd, Earth&Co, Jetlak Foods Limited, SunOpta Inc., Yokos Pty Ltd.
* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Tin tức thị trường thay thế sữa châu Phi
- Tháng 4 năm 2022 SunOpta Inc. mua lại các nhãn hiệu đồ uống có nguồn gốc thực vật Dream và WestSoy từ Hain Celestial Group. Công ty hiện sản xuất toàn bộ danh mục sản phẩm WestSoy.
- Tháng 10 năm 2021 Danone ra mắt Sữa chua cốt dừa kiểu Hy Lạp dưới thương hiệu Silk.
- Tháng 1 năm 2021 Juhayna Food Industries (JUFO) ra mắt phân khúc NG dựa trên thực vật, bao gồm các sản phẩm tự nhiên và thuần chay. Dòng sản phẩm bao gồm sữa yến mạch, hạnh nhân, dừa và hạt phỉ.
Báo cáo thị trường thay thế sữa ở Châu Phi - Mục lục
TÓM TẮT & KẾT QUẢ CHÍNH
BÁO CÁO ƯU ĐÃI
1. GIỚI THIỆU
1.1. Giả định nghiên cứu & Định nghĩa thị trường
1.2. Phạm vi nghiên cứu
1.3. Phương pháp nghiên cứu
2. XU HƯỚNG NGÀNH CHÍNH
2.1. Mức tiêu thụ bình quân đầu người
2.2. Nguyên liệu thô/Sản xuất hàng hóa
2.2.1. Sữa thay thế - Sản xuất nguyên liệu thô
2.3. Khung pháp lý
2.3.1. Ai Cập
2.3.2. Nam Phi
2.4. Phân tích chuỗi giá trị và kênh phân phối
3. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (bao gồm quy mô thị trường tính bằng Giá trị tính bằng USD và Khối lượng, Dự báo đến năm 2029 và phân tích triển vọng tăng trưởng)
3.1. Loại
3.1.1. Bơ không sữa
3.1.2. Sữa không sữa
3.1.2.1. Theo loại sản phẩm
3.1.2.1.1. Sữa hạnh nhân
3.1.2.1.2. Sữa dừa
3.1.2.1.3. Sữa yến mạch
3.1.2.1.4. tôi là sữa
3.1.3. Sữa Chua Không Sữa
3.2. Kênh phân phối
3.2.1. Ngoại thương
3.2.1.1. Cửa hang tiện lợi
3.2.1.2. Bán lẻ trực tuyển
3.2.1.3. Nhà bán lẻ chuyên biệt
3.2.1.4. Siêu thị và đại siêu thị
3.2.1.5. Khác (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.)
3.2.2. Đang giao dịch
3.3. Quốc gia
3.3.1. Ai Cập
3.3.2. Nigeria
3.3.3. Nam Phi
3.3.4. Phần còn lại của châu Phi
4. CẢNH BÁO CẠNH TRANH
4.1. Những bước đi chiến lược quan trọng
4.2. Phân tích thị phần
4.3. Cảnh quan công ty
4.4. Hồ sơ công ty (bao gồm Tổng quan cấp độ toàn cầu, Tổng quan cấp độ thị trường, Phân khúc kinh doanh cốt lõi, Tài chính, Số lượng nhân viên, Thông tin chính, Xếp hạng thị trường, Thị phần, Sản phẩm và dịch vụ cũng như Phân tích những phát triển gần đây).
4.4.1. Blue Diamond Growers
4.4.2. Danone SA
4.4.3. Dewfresh Pty Ltd
4.4.4. Earth&Co
4.4.5. Good Hope International Beverages (Pty) Ltd
4.4.6. Green Spot Co. Ltd
4.4.7. Jetlak Foods Limited
4.4.8. Juhayna Food Industries
4.4.9. SunOpta Inc.
4.4.10. The Kroger Co.
4.4.11. Yokos Pty Ltd
5. CÁC CÂU HỎI CHIẾN LƯỢC CHÍNH DÀNH CHO CEO SỮA VÀ CÁC CEO THAY THẾ SỮA
6. RUỘT THỪA
6.1. Tổng quan toàn cầu
6.1.1. Tổng quan
6.1.2. Khung năm lực lượng của Porter
6.1.3. Phân tích chuỗi giá trị toàn cầu
6.1.4. Động lực thị trường (DRO)
6.2. Nguồn & Tài liệu tham khảo
6.3. Danh sách bảng & hình
6,4. Thông tin chi tiết chính
6,5. Gói dữ liệu
6,6. Bảng chú giải thuật ngữ
Danh sách Bảng & Hình ảnh
- Hình 1:
- TIÊU THỤ CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA TRÊN ĐẦU NGƯỜI, KG, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 2:
- KHỐI LƯỢNG SẢN XUẤT THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA CHÂU PHI - NGUYÊN LIỆU THÔ, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2021
- Hình 3:
- KHỐI LƯỢNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MÉT, THEO CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 4:
- GIÁ TRỊ CÁC SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, THEO CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 5:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, TẤN SỐ LƯỢNG, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 6:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO DANH MỤC, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 7:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 8:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 9:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG BƠ SỮA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 10:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ SỮA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 11:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG BƠ THỰC PHẨM SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 12:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, TẤN TẤN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 13:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 14:
- TỶ LỆ SỐ LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 15:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA KHÔNG SỮA THEO LOẠI SẢN PHẨM, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 202
- Hình 16:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 17:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 18:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA HẠNH NHÂN THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 19:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA, TẤN MÉT, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 20:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 21:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA DỪA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 22:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA OAT, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 23:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Yến mạch, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 24:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA Yến Mạch THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 25:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 26:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 27:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA ĐẬU NÀNH THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 28:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG SỮA, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 29:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG SỮA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 30:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SỮA CHUA KHÔNG SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, % 2022 VS 2029
- Hình 31:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 32:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 33:
- TỶ LỆ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 34:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 35:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, TẤN MET, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 36:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 37:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA, THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 38:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA THEO KÊNH PHÂN PHỐI TRỤ, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 39:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 40:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ ĐƯỢC BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 41:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA BÁN QUA CỬA HÀNG TIỆN LỢI, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 42:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 43:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 44:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA BÁN QUA BÁN LẺ TRỰC TUYẾN, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 45:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 46:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 47:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, ĐƯỢC BÁN QUA CÁC NHÀ BÁN LẺ CHUYÊN NGHIỆP, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 48:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 49:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 50:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA SIÊU THỊ VÀ SIÊU THỊ THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 51:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (Câu lạc bộ kho, trạm xăng, v.v.), TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 52:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM GAS, V.V.), USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 53:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, ĐƯỢC BÁN QUA KHÁC (CÂU LẠC BỘ KHO, TRẠM XĂNG, V.v.), THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 54:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA ĐƯỢC BÁN QUA THƯƠNG MẠI TRÊN THƯƠNG MẠI, TẤN METRIC, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 55:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ BÁN QUA THƯƠNG MẠI, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 56:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, BÁN QUA THƯƠNG MẠI, THEO DANH MỤC, %, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 57:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, TẤN MÉT, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 58:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ THEO QUỐC GIA, USD, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 59:
- CHIA SẺ KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 60:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA THEO QUỐC GIA, %, CHÂU PHI, 2017 VS 2023 VS 2029
- Hình 61:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, AI CẬP, 2017 - 2029
- Hình 62:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM SỮA THAY THẾ, USD, AI CẬP, 2017 - 2029
- Hình 63:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, AI CẬP, 2022 VS 2029
- Hình 64:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG THAY THẾ SỮA, TẤN METRIC, NIGERIA, 2017 - 2029
- Hình 65:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, NIGERIA, 2017 - 2029
- Hình 66:
- CHIA SẺ GIÁ TRỊ CỦA THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, NIGERIA, 2022 VS 2029
- Hình 67:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MÉT, NAM PHI, 2017 - 2029
- Hình 68:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, NAM PHI, 2017 - 2029
- Hình 69:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, NAM PHI, 2022 VS 2029
- Hình 70:
- KHỐI LƯỢNG THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, TẤN MET, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 71:
- GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, USD, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 72:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG SẢN PHẨM THAY THẾ SỮA, THEO DANH MỤC, %, Phần còn lại của CHÂU PHI, 2022 VS 2029
- Hình 73:
- CÔNG TY HOẠT ĐỘNG NHẤT THEO SỐ CHUYẾN ĐI CHIẾN LƯỢC, QUẬN, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 74:
- CHIẾN LƯỢC ĐƯỢC ÁP DỤNG NHIỀU NHẤT, COUNT, CHÂU PHI, 2017 - 2029
- Hình 75:
- TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA NGƯỜI CHƠI LỚN, %, CHÂU PHI, 2022
Phân khúc ngành công nghiệp thay thế sữa ở Châu Phi
Bơ không sữa, Sữa không sữa, Sữa chua không sữa được chia thành các phân khúc theo Danh mục. Off-Trade, On-Trade được phân chia thành các phân khúc theo Kênh phân phối. Ai Cập, Nigeria, Nam Phi được chia thành các phân đoạn theo Quốc gia.
- Các siêu thị và đại siêu thị là kênh phân phối phi thương mại hàng đầu trong khu vực về các sản phẩm thay thế sữa ở Châu Phi. Vào năm 2022, doanh số bán hàng của các sản phẩm thay thế sữa trên toàn phân khúc siêu thị và đại siêu thị chiếm 50% doanh số bán hàng thông qua các kênh phi thương mại. Doanh số bán hàng qua siêu thị và đại siêu thị được dự đoán sẽ tăng trưởng ở mức 23% trong giai đoạn 2024-2027 để đạt giá trị thị trường là 272,28 triệu USD vào năm 2027. Sở thích của người tiêu dùng đối với các kênh này được thúc đẩy bởi các ưu đãi theo mùa, giảm giá khi mua số lượng lớn và tiếp cận các sản phẩm đa dạng thông qua khu vực dành riêng cho các sản phẩm thay thế sữa.
- Cửa hàng tiện lợi là kênh phân phối phi thương mại được ưa chuộng thứ hai sau siêu thị và đại siêu thị để mua các sản phẩm thay thế sữa. Phân khúc phụ chiếm 36% tổng doanh số bán hàng được thực hiện thông qua các kênh phi thương mại vào năm 2022. Khả năng tiếp cận rộng hơn và dễ dàng tiếp cận các thương hiệu nhãn hiệu riêng đã thúc đẩy sở thích của người tiêu dùng đối với các cửa hàng tạp hóa truyền thống hơn các kênh bán lẻ khác. Giá trị bán hàng của các sản phẩm thay thế sữa thông qua các cửa hàng tiện lợi được dự đoán sẽ tăng 22% từ năm 2024 đến năm 2027.
- Doanh số bán các sản phẩm thay thế sữa thông qua các kênh trực tuyến được dự đoán sẽ ghi nhận mức tăng trưởng cao nhất về giá trị, lên tới 49,5% trong giai đoạn 2023-2026. Số lượng người dùng internet ngày càng tăng ảnh hưởng đến vai trò ngày càng tăng của các kênh trực tuyến trong việc mua sản phẩm thay thế sữa. Việc sử dụng Internet ở Châu Phi đã tăng 23% từ năm 2019 đến năm 2021. Tính đến tháng 12 năm 2021, tỷ lệ thâm nhập Internet ở Châu Phi là 43%. Số lượng ứng dụng giao hàng tạp hóa ngày càng tăng ở các quốc gia trọng điểm như Ai Cập và Nam Phi cũng được dự đoán sẽ thúc đẩy doanh số bán hàng qua các kênh trực tuyến trong giai đoạn dự báo.
Loại | ||||||||
Bơ không sữa | ||||||||
| ||||||||
Sữa Chua Không Sữa |
Kênh phân phối | |||||||
| |||||||
Đang giao dịch |
Quốc gia | |
Ai Cập | |
Nigeria | |
Nam Phi | |
Phần còn lại của châu Phi |
Định nghĩa thị trường
- Sản phẩm thay thế sữa - Các sản phẩm thay thế sữa là thực phẩm được làm từ sữa/dầu có nguồn gốc thực vật thay vì các sản phẩm động vật thông thường, chẳng hạn như phô mai, bơ, sữa, kem, sữa chua, v.v. Sữa thay thế từ thực vật hoặc không phải sữa là sản phẩm đang phát triển nhanh phân khúc trong danh mục phát triển sản phẩm thực phẩm mới hơn về đồ uống chức năng và đặc sản trên toàn cầu.
- Bơ không sữa - Bơ không sữa là một loại bơ thay thế thuần chay được làm từ hỗn hợp dầu thực vật. Với sự gia tăng các chế độ ăn thay thế như ăn chay, ăn chay và không dung nạp gluten, bơ thực vật là một loại bơ thực vật thay thế lành mạnh cho bơ thông thường.
- Kem không sữa - Kem làm từ thực vật là một loại kem đang phát triển. Kem không sữa là một loại món tráng miệng được làm mà không có bất kỳ thành phần động vật nào. Đây thường được coi là sản phẩm thay thế cho kem thông thường dành cho những người không thể hoặc không ăn động vật hoặc các sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, bao gồm trứng, sữa, kem hoặc mật ong.
- Sữa thực vật - Sữa làm từ thực vật là sản phẩm thay thế sữa được làm từ các loại hạt (ví dụ hạt phỉ, hạt cây gai dầu), hạt (ví dụ vừng, quả óc chó, dừa, hạt điều, hạnh nhân, gạo, yến mạch, v.v.) hoặc các loại đậu (ví dụ đậu nành). Sữa làm từ thực vật như sữa đậu nành và sữa hạnh nhân đã phổ biến ở Đông Á và Trung Đông trong nhiều thế kỷ.
Phương Pháp Nghiên Cứu
Mordor Intelligence tuân theo phương pháp bốn bước trong tất cả các báo cáo của chúng tôi.
- Bước 1 Xác định các biến chính: Để xây dựng một phương pháp dự báo hiệu quả, các biến số và yếu tố được xác định ở Bước 1 sẽ được kiểm tra dựa trên số liệu lịch sử sẵn có của thị trường. Thông qua một quá trình lặp đi lặp lại, các biến cần thiết cho dự báo thị trường sẽ được thiết lập và mô hình được xây dựng trên cơ sở các biến này.
- Bước 2 Xây dựng mô hình thị trường: Ước tính quy mô thị trường cho những năm dự báo là ở dạng danh nghĩa. Lạm phát không phải là một phần của việc định giá và giá bán trung bình (ASP) được giữ không đổi trong suốt thời gian dự báo ở mỗi quốc gia.
- Bước 3 Xác thực và hoàn thiện: Trong bước quan trọng này, tất cả các số liệu thị trường, biến số và ý kiến của nhà phân tích đều được xác thực thông qua mạng lưới rộng khắp các chuyên gia nghiên cứu chính từ thị trường được nghiên cứu. Những người trả lời được lựa chọn theo các cấp độ và chức năng để tạo ra một bức tranh tổng thể về thị trường được nghiên cứu.
- Bước 4 Kết quả nghiên cứu: Báo cáo tổng hợp, nhiệm vụ tư vấn tùy chỉnh, cơ sở dữ liệu và nền tảng đăng ký