Phân tích quy mô và thị phần thị trường sợi in 3D - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Báo cáo bao gồm các công ty và nhà sản xuất ngành công nghiệp sợi in 3D toàn cầu. Thị trường được phân chia theo Loại (Kim loại, Nhựa, Gốm sứ và các loại khác), Ứng dụng (Hàng không vũ trụ và Quốc phòng, Ô tô, Y tế và Nha khoa, Điện tử và các Ứng dụng khác) và Địa lý (Châu Á-Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, Châu Âu, Nam Mỹ, Trung Đông và Châu Phi). Đối với mỗi phân khúc, quy mô và dự báo thị trường được thực hiện trên cơ sở doanh thu (triệu USD).

Phân tích quy mô và thị phần thị trường sợi in 3D - Dự báo và xu hướng tăng trưởng (2024 - 2029)

Quy mô thị trường sợi in 3D

Giai Đoạn Nghiên Cứu 2019 - 2029
Kích Thước Thị Trường (2024) USD 1.05 Billion
Kích Thước Thị Trường (2029) USD 2.58 Billion
CAGR (2024 - 2029) 19.48 %
Thị Trường Tăng Trưởng Nhanh Nhất Châu á Thái Bình Dương
Thị Trường Lớn Nhất Châu Âu
Tập Trung Thị Trường Thấp

Các bên chính

* Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào

Giấy Phép Người Dùng Cá Nhân

$4750

Giấy Phép Đội Nhóm

$5250

Giấy Phép Tổ Chức

$8750

Đặt Sách Trước 30th Apr 2025

Phân tích thị trường sợi in 3D

Quy mô Thị trường Dây tóc In 3D ước tính đạt 0,91 tỷ USD vào năm 2024 và dự kiến ​​sẽ đạt 2,21 tỷ USD vào năm 2029, tăng trưởng với tốc độ CAGR là 19,48% trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Sự bùng phát COVID-19 đã gây ra tình trạng đóng cửa trên toàn quốc trên khắp thế giới, gián đoạn hoạt động sản xuất và chuỗi cung ứng cũng như tạm dừng sản xuất, tất cả đều có tác động tiêu cực đến thị trường vào năm 2020. Tuy nhiên, các điều kiện bắt đầu được cải thiện vào năm 2021-2022, tức là dự kiến ​​sẽ thúc đẩy tăng trưởng thị trường trong giai đoạn dự báo.

  • Trong ngắn hạn, việc sử dụng dây tóc in 3D ngày càng tăng trong các ứng dụng sản xuất cùng với việc tùy chỉnh hàng loạt liên quan đến in 3D là những yếu tố thúc đẩy nhu cầu thị trường trong giai đoạn dự báo.
  • Mặt khác, yêu cầu đầu tư vốn cao trong quy trình in 3D đang cản trở sự tăng trưởng của thị trường.
  • Đổi mới in 3D trong lĩnh vực y tế và những tiến bộ trong vật liệu in 3D có thể đóng vai trò là cơ hội tăng trưởng cho thị trường sợi in 3D trong tương lai.
  • Châu Âu dự kiến ​​sẽ thống trị thị trường với thị phần lớn nhất trong giai đoạn dự báo.

Tổng quan về ngành công nghiệp sợi in 3D

Thị trường dây tóc in 3D toàn cầu về bản chất rất phân tán với một số công ty lớn thống trị một phần đáng kể của thị trường. Một số công ty lớn là Stratasys Ltd, SABIC, BASF SE, Evonik Industries AG và Mitsubishi Chemical Corporation, cùng nhiều công ty khác (không theo thứ tự cụ thể nào).

Dẫn đầu thị trường sợi in 3D

  1. Stratasys Ltd.

  2. SABIC

  3. BASF SE

  4. Evonik Industries AG

  5. Mitsubishi Chemical Corporation

  6. * Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các Công Ty Thành Công và Quan Trọng được sắp xếp không theo yêu cầu cụ thể nào
Cần Thêm Chi Tiết Về Người Chơi Và Đối Thủ Trên Thị Trường?
Tải xuống mẫu

Tin tức thị trường sợi in 3D

  • Vào tháng 8 năm 2022, Covestro AG đã ký một thỏa thuận với công ty Stratasys có trụ sở tại Ireland để bán hoạt động kinh doanh in 3D/sản xuất phụ gia của mình. Covestro AG là một phần quan trọng trong hệ sinh thái vật liệu bên thứ ba của Stratasys. Việc mua lại sẽ cho phép Covestro tập trung vào hoạt động kinh doanh cốt lõi khác của mình.
  • Vào tháng 3 năm 2022, Evonik Industries AG đã mở rộng dòng sợi in 3D VISTAKEEP Fusion với việc ra mắt VESTAKEEP iC4800 3DF, một loại sợi PEEK dẫn điện xương mới giúp tăng cường sự kết hợp giữa xương và mô cấy. Dây tóc này lý tưởng để sử dụng trong máy in 3D công nghệ chế tạo dây tóc hợp nhất.
  • Vào tháng 6 năm 2021, Covestro AG đã ký thỏa thuận với một nhà phân phối nhựa nhiệt dẻo lớn và công ty Nexeo Plastics có trụ sở tại Hoa Kỳ để phân phối dây tóc in 3D polycarbonate/ABS mới có tên AddigyFPB 2684 3D. Thỏa thuận này đã giúp công ty mở rộng phạm vi hoạt động ra nhiều khu vực.

Báo cáo thị trường sợi in 3D - Mục lục

1. GIỚI THIỆU

  • 1.1 Giả định nghiên cứu
  • 1.2 Phạm vi nghiên cứu

2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3. TÓM TẮT TÓM TẮT

4. ĐỘNG LỰC THỊ TRƯỜNG

  • 4.1 Trình điều khiển
    • 4.1.1 Việc sử dụng ngày càng tăng trong các ứng dụng sản xuất
    • 4.1.2 Tùy chỉnh hàng loạt liên quan đến in 3D
  • 4.2 Hạn chế
    • 4.2.1 Yêu cầu vốn đầu tư cao trong quy trình in 3D
  • 4.3 Phân tích chuỗi giá trị ngành
  • 4.4 Phân tích năm lực lượng của Porter
    • 4.4.1 Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
    • 4.4.2 Quyền thương lượng của người mua
    • 4.4.3 Mối đe dọa của những người mới
    • 4.4.4 Mối đe dọa của sản phẩm và dịch vụ thay thế
    • 4.4.5 Mức độ cạnh tranh

5. PHÂN PHỐI THỊ TRƯỜNG (Quy mô thị trường về giá trị)

  • 5.1 Kiểu
    • 5.1.1 Kim loại
    • 5.1.1.1 Titan
    • 5.1.1.2 Thép không gỉ
    • 5.1.1.3 Kim loại khác
    • 5.1.2 Nhựa
    • 5.1.2.1 Polyetylen Terephthalate (PET)
    • 5.1.2.2 Axit Polylactic (PLA)
    • 5.1.2.3 Acrylonitrile Butadiene Styrene (ABS)
    • 5.1.2.4 Nylon
    • 5.1.2.5 Nhựa khác
    • 5.1.3 Gốm sứ
    • 5.1.4 Các loại khác
  • 5.2 Ứng dụng
    • 5.2.1 Hàng không vũ trụ và quốc phòng
    • 5.2.2 ô tô
    • 5.2.3 Y tế và Nha khoa
    • 5.2.4 Thiết bị điện tử
    • 5.2.5 Ứng dụng khác
  • 5.3 Địa lý
    • 5.3.1 Châu á Thái Bình Dương
    • 5.3.1.1 Trung Quốc
    • 5.3.1.2 Ấn Độ
    • 5.3.1.3 Nhật Bản
    • 5.3.1.4 Hàn Quốc
    • 5.3.1.5 Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
    • 5.3.2 Bắc Mỹ
    • 5.3.2.1 Hoa Kỳ
    • 5.3.2.2 Canada
    • 5.3.2.3 México
    • 5.3.3 Châu Âu
    • 5.3.3.1 nước Đức
    • 5.3.3.2 Vương quốc Anh
    • 5.3.3.3 Pháp
    • 5.3.3.4 Nước Ý
    • 5.3.3.5 Phần còn lại của châu Âu
    • 5.3.4 Nam Mỹ
    • 5.3.4.1 Brazil
    • 5.3.4.2 Argentina
    • 5.3.4.3 Phần còn lại của Nam Mỹ
    • 5.3.5 Trung Đông và Châu Phi
    • 5.3.5.1 Ả Rập Saudi
    • 5.3.5.2 Nam Phi
    • 5.3.5.3 Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi

6. CẢNH BÁO CẠNH TRANH

  • 6.1 Sáp nhập và mua lại, liên doanh, hợp tác và thỏa thuận
  • 6.2 Phân tích xếp hạng thị trường
  • 6.3 Các Stratasys được áp dụng bởi những người chơi hàng đầu
  • 6.4 Hồ sơ công ty
    • 6.4.1 BASF SE
    • 6.4.2 Covestro Ag
    • 6.4.3 DOW
    • 6.4.4 DSM
    • 6.4.5 Evonik Industries Ag
    • 6.4.6 Keene Village Plastics
    • 6.4.7 Mitsubishi Chemical Corporation
    • 6.4.8 SABIC
    • 6.4.9 Solvay
    • 6.4.10 Shenzhen Esun Industrial Co. Ltd
    • 6.4.11 chiến lược

7. CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG VÀ XU HƯỚNG TƯƠNG LAI

** Tùy thuộc vào Tình Trạng Sẵn Có
Bạn có thể mua các phần của Báo cáo này. Kiểm tra giá cho các phần cụ thể
Nhận Báo Giá Thanh Lý Ngay

Phân khúc ngành công nghiệp sợi in 3D

Dây tóc máy in 3D là một loại vật liệu in được sử dụng bởi máy in 3D loại FFF. Đây là một trong những vật liệu in 3D phổ biến nhất trên thế giới. Nó chủ yếu được làm bằng nhựa nhiệt dẻo. Tuy nhiên, kim loại, gốm sứ và các vật liệu khác cũng được sử dụng để tạo sợi in 3D. Báo cáo thị trường sợi in 3D được phân đoạn theo loại, ứng dụng và địa lý. Theo loại, thị trường được phân thành kim loại, nhựa, gốm sứ và các loại khác. Theo ứng dụng, thị trường được phân chia thành hàng không vũ trụ và quốc phòng, ô tô, y tế và nha khoa, điện tử và các ứng dụng khác. Báo cáo cũng đề cập đến quy mô thị trường và dự báo về thị trường dây tóc in 3D ở 15 quốc gia trên các khu vực chính. Đối với mỗi phân khúc, quy mô và dự báo thị trường được thực hiện dựa trên doanh thu (Triệu USD).

Kiểu Kim loại Titan
Thép không gỉ
Kim loại khác
Nhựa Polyetylen Terephthalate (PET)
Axit Polylactic (PLA)
Acrylonitrile Butadiene Styrene (ABS)
Nylon
Nhựa khác
Gốm sứ
Các loại khác
Ứng dụng Hàng không vũ trụ và quốc phòng
ô tô
Y tế và Nha khoa
Thiết bị điện tử
Ứng dụng khác
Địa lý Châu á Thái Bình Dương Trung Quốc
Ấn Độ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Phần còn lại của Châu Á-Thái Bình Dương
Bắc Mỹ Hoa Kỳ
Canada
México
Châu Âu nước Đức
Vương quốc Anh
Pháp
Nước Ý
Phần còn lại của châu Âu
Nam Mỹ Brazil
Argentina
Phần còn lại của Nam Mỹ
Trung Đông và Châu Phi Ả Rập Saudi
Nam Phi
Phần còn lại của Trung Đông và Châu Phi
Cần một khu vực hoặc phân khúc khác?
Tùy chỉnh ngay

Câu hỏi thường gặp về nghiên cứu thị trường sợi in 3D

Thị trường dây tóc in 3D lớn đến mức nào?

Quy mô Thị trường Dây tóc In 3D dự kiến ​​sẽ đạt 0,91 tỷ USD vào năm 2024 và tăng trưởng với tốc độ CAGR là 19,48% để đạt 2,21 tỷ USD vào năm 2029.

Quy mô thị trường dây tóc in 3D hiện tại là bao nhiêu?

Vào năm 2024, quy mô Thị trường Dây tóc In 3D dự kiến ​​sẽ đạt 0,91 tỷ USD.

Ai là người đóng vai trò chủ chốt trong Thị trường Dây tóc In 3D?

Stratasys Ltd., SABIC, BASF SE, Evonik Industries AG, Mitsubishi Chemical Corporation là những công ty lớn hoạt động trong Thị trường Dây tóc In 3D.

Khu vực nào phát triển nhanh nhất trong Thị trường Dây tóc In 3D?

Châu Á-Thái Bình Dương được ước tính sẽ tăng trưởng với tốc độ CAGR cao nhất trong giai đoạn dự báo (2024-2029).

Khu vực nào có thị phần lớn nhất trong Thị trường Dây tóc In 3D?

Năm 2024, Châu Âu chiếm thị phần lớn nhất trong Thị trường Dây tóc In 3D.

Thị trường sợi in 3D này diễn ra trong những năm nào và quy mô thị trường vào năm 2023 là bao nhiêu?

Vào năm 2023, quy mô Thị trường Dây tóc In 3D ước tính là 0,76 tỷ USD. Báo cáo đề cập đến quy mô thị trường lịch sử của Thị trường Dây tóc In 3D trong các năm 2019, 2020, 2021, 2022 và 2023. Báo cáo cũng dự báo quy mô Thị trường Dây tóc In 3D trong các năm 2024, 2025, 2026, 2027, 2028 và 2029.

Báo cáo ngành công nghiệp sợi in 3D

Thống kê về thị phần, quy mô và tốc độ tăng trưởng doanh thu của Dây tóc in 3D năm 2024, được tạo bởi Báo cáo Công nghiệp Mordor Intelligence™. Phân tích Dây tóc in 3D bao gồm triển vọng dự báo thị trường đến năm 2029 và tổng quan về lịch sử. Nhận mẫu phân tích ngành này dưới dạng bản tải xuống báo cáo PDF miễn phí.